Thông số xe Suzuki Swift 2025: Làm giá cao hơn đối thủ, Swift lấy gì ‘đấu’ Vios, City?

Ngày 26/6, Suzuki Swift thế hệ mới chào sân thị trường Việt. Bảng giá xe Suzuki Swift 2025 có 1 phiên bản duy nhất cùng 2 lựa chọn về màu sắc gồm:

  • Suzuki Swift phiên bản 1 tone màu giá 569 triệu đồng.
  • Suzuki Swift phiên bản 2 tone màu giá 577 triệu đồng.

Suzuki Swift 2025 được nhập khẩu ở Nhật Bản. Bảng thông số xe Suzuki Swift 2025 cho thấy mẫu xe này có nhiều điểm để đối thủ phải dè chừng.

Thông số xe Suzuki Swift 2025: Làm giá cao hơn đối thủ, Swift lấy gì "đấu" Vios hay City? 1

Thông số xe Suzuki Swift 2025: Làm giá cao hơn đối thủ, Swift lấy gì “đấu” Vios, City?

Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2025: Kích thước

Số đo “ba vòng” của xe là 3.860 x 1.735 x 1.495 mm, tương đương dài x rộng x cao. Chiều dài cơ sở đạt 2.450 mm và khoảng sáng gầm đã được tinh chỉnh về mức 115 nhằm giúp xe bám đường tốt hơn.

Thông sốSuzuki Swift 2025
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)3.860 x 1.735 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm)2.450
Khoảng sáng gầm (mm)115
Bán kính vòng quay (m)4.8
Trọng lượng không tải (kg)958
Dung tích nhiên liệu (lít)37
Mâm xe Hợp kim bóng185/55R16
Dung tích khoang hành lý (lít)Tối đa980
Khi gập hàng ghế thứ 2589
Khi không gập hàng ghế thứ 2265

Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2025: Động cơ

Xem thêm: Nhiều mẫu xe ô tô đáng mong chờ dự kiến ra mắt tháng 7

“Trái tim” của xe là khối động cơ xăng 1.2L, 3 xy-lanh, đi kèm SHVS 12V mild-hybrid mã Z12E, sản sinh công suất tối đa 82 mã lực, mô-men xoắn tối đa 108 Nm. Xe nhận được sự hỗ trợ của hộp số tự động vô cấp CVT.

Suzuki Swift 2025 động cơ xăng 1.2L, 3 xy-lanh, đi kèm SHVS 12V mild-hybrid mã Z12E, sản sinh công suất tối đa 82 mã lực 1

Suzuki Swift 2025 động cơ xăng 1.2L, 3 xy-lanh, đi kèm SHVS 12V mild-hybrid mã Z12E, công suất tối đa 82 mã lực.

Mức tiêu hao nhiên liệu của xe là 4,26 lít/100km trên đường hỗn hợp, giảm 18% so với mức 5,19 lít/100km của thế hệ cũ. Suzuki Việt Nam bảo hành Pin Lithium-Ion được Suzuki 8 năm hoặc 160.000 km.

Thông sốSuzuki Swift 2025
Loại động cơZ12E 12V Mild Hybrid
Công suất cực đại kW (Ps)/rpm60/5,700
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)108/4.500
Hộp sốCVT
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km)Trong đô thị4.95
Ngoài đô thị3.87
Hỗn hợp4.26

Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2025: Ngoại thất

Suzuki Swift thế hệ mới có một vẻ ngoài góc cạnh, từng đường nét được trau chuốt tỉ mỉ thế hệ cũ. Trang bị ngoại thất có nhiều chi tiết nổi bật, đặc biệt là hệ thống đèn chiếu sáng.

Thông sốSuzuki Swift 2025
Cụm đèn trướcHệ thống đèn chiếu sáng phía trướcLED Projector
Đèn sương mùSau
Đèn ban ngày DRLLED
Đèn pha tự động
Đèn tự động bật tắt
Đèn hướng dẫn
Cụm đèn hậuLED dạng chữ C
Kính chống tia UV/IRKính lái và cửa sổ trước
Gương chiếu hậu bên ngoàiChỉnh điện + Gập tự độngKính lái và cửa sổ trước
 Tích hợp đèn báo rẽ + Cảnh báo điểm mù + Sấy gương
Ốp sườn xe
Cánh gió nóc xe

Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2025: Nội thất

Khoang lái khá tiện nghi với nhiều trang bị nội thất nổi bật như cụm điều khiển hệ thống điều hòa nghiêng về phía tài xế, màn hình giải trí hỗ trợ kết nối Apple CarPlay (không dây/có dây) và Android Auto (có dây), khởi động nút bấm, ghế bọc nỉ và hàng ghế trước có tính năng sưởi ghế, vô lăng phối 2 tông màu.

Khoang lái Swift thế hệ mới khá tiện nghi với nhiều trang bị nội thất nổi bật 1

Khoang lái Swift thế hệ mới khá tiện nghi với nhiều trang bị nội thất nổi bật.

Đáng tiếc, người mua mua xe Suzuki Swift 2025 vẫn sử dụng phanh tay dạng cơ, gương chiếu hậu hống chói thủ công, không tích hợp bệ tỳ tay giữa phía trước, hàng ghế sau không có cửa gió điều hoà.

Thông sốSuzuki Swift 2025
Điều hoà nhiệt độTự động
Bộ lọc bụi mịn
Bộ lọc bụi mịn PM 2.5Tuỳ chọn
Cửa sổ chỉnh điệnTự động phía tài xế
Hệ thống giải tríMàn hìnhCảm ứng 9 inch
Loa6
Kết nốiUSBBảng điều khiến/ 1 Type-A và 1 Type-C
Radio (AM/FM)
Bluetooth
Apple CarplayCó dây và không dây
Android AutoCó dây
Cửa gió sàn sau
Màn hình hiển thị đa thông tinHiển thị hoạt động hệ thống Hybrid
Đồng hồ
Nhiệt độ bên ngoài
Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình)
Tốc độ (tức thời/trung bình)
Phạm vi lái
Cấp số và hướng dẫn chuyển số
Vô lăngBọc da
Điều chỉnh 4 hướng
Lẫy chuyển số sau vô lăng
Tích hợp nút bấm điều khiển
Gương chiếu hậu bên trong2 chế độ ngày và đêm
Tấm che nắng với gương trang điểmVị trí tài xế và hành khách
Ghế ngồiGhế láiChỉnh cơ 6 hướng
Sưởi hàng ghế trước
Chìa khoá thông minhKhởi động động cơ bằng nút bấm
Hộc đựng đồHộc đựng lyHàng ghế trước x 2, hàng ghế sau x 1
Hộc đựng bình nướcCửa trước x 2, Cửa sau x 2
Tấm ngăn khoang hành lý
Đèn khoang hành lý

Thông số kỹ thuật xe Suzuki Swift 2025: Trang bị an toàn

Bàn về khía cạnh an toàn, Suzuki Swift 2025 có lợi thế hơn hẳn các đối thủ cùng tầm giá khi tích hợp gói công nghệ an toàn chủ động ADAS nhưng chỉ có 6 tính năng gồm phanh khẩn cấp tự động, cảnh báo chệch làn, hỗ trợ giữ làn, cảnh báo phương tiện không ổn định, kiểm soát hành trình thích ứng, đèn chiếu xa tự động, hỗ trợ tránh lệch làn đường.

Suzuki Swift 2025 có lợi thế hơn hẳn các đối thủ cùng tầm giá khi tích hợp gói công nghệ an toàn chủ động ADAS 1

Suzuki Swift 2025 có lợi thế hơn hẳn các đối thủ cùng tầm giá khi tích hợp gói công nghệ an toàn chủ động ADAS.

Chưa hết, Suzuki còn mang lên xe cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau hoặc cảnh báo điểm mù, 6 túi khí,…. để lấy lòng khách hàng.

Thông sốSuzuki Swift 2025
An toàn chủ động
Phanh khẩn cấp tự động (DSBS II)
Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA)
Cảnh báo lệch làn đường (LDW)
Hỗ trợ phòng tránh lệch làn đường (LDP)
Cảnh báo phương tiện không ổn định (VSW)
Đèn chiếu xa tự động
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Nhắc nhở thắt dây an toànNgười lái, hành kháchĐèn và âm thanh cảnh báo
Hàng ghế sauĐèn báo
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP)
Camera và cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
Khoá kết nối trẻ em ISFIX
An toàn bị động
Túi khí SRS6
Thân xe giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ5 điểm
An ninh
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hoá động cơ

Có thể nói, Suzuki Swift thế hệ mới có nhiều ưu điểm về thiết kế, trang bị và trải nghiệm lái nhưng giá cao vẫn là trở ngại lớn bởi phân khúc này, giá bán là yếu tố quan trọng, quyết định hành vi người mua. Trong khi đó, Honda City và Toyota Vios lại là những mẫu xe có chỗ đứng vững chắc trên thị trường với nhiều phiên bản, giá bán cùng sự tin cậy về thương hiệu. Sự đối đầu này sẽ khiến cuộc đua doanh số thêm sôi động trong thời tian tới.

Nguồn ảnh: Internet

Source