Giá xe VinFast Fadil 2021: tháng 6/2021

Cập nhật giá xe VinFast Fadil 2021 mới nhất cùng thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và bản nâng cao tháng 3 năm 2021

VinFast Fadil 2021

Tại buổi ra mắt tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) vào ngày 20/11/2018, VinFast Fadil đã chính thức được trưng bày cùng với 2 mẫu sedan và SUV ‘đàn anh’ LUX A2.0 và SA2.0. Bên cạnh thông tin chi tiết về thông số, giá bán khởi điểm của VinFast Fadil chính thức được hé lộ. VinFast Fadil đang cạnh tranh với các đối thủ mạnh hàng đầu phân khúc như: Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo.

VINFAST FADIL – đắt nhất phân khúc, nội ngoại thất có gì?

GIÁ XE VINFAST FADIL 2021 BAO NHIÊU?

Từ 15/7/2020, giá xe VinFast Fadil sẽ không còn áp dụng chương trình ưu đãi “3 Không”. Theo đó, mức giá bán của dòng xe hạng A nhà VinFast sẽ trở về giá niêm yết ban đầu, khởi điểm từ 425 triệu đồng. Các khách hàng đặt cọc mua xe và xuất hóa đơn trước ngày 15.07.2020 sẽ áp dụng chính sách giá hiện hành.

Giá xe VinFast Fadil trở về như cũ cụ thể như sau:

Bảng giá xe Vinfast Fadil tháng 3 năm 2021
Phiên bảnGiá xe từ 15/7/2020Giá xe tháng 01 & 02/2021
Vay ngân hàng và chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầuTrả thẳng 100% giá trị xe
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base)425.000.000425.000.000382.500.000
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus)459.000.000459.000.000413.100.000
VinFast Fadil bản Cao Cấp499.000.000499.000.000449.100.000

Đơn vị: Đồng

Giá bán của Vinfast Fadil và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay: 

#Honda Brio giá từ 418.000.000 VNĐ

#Toyota Wigo giá từ 352.000.000 VNĐ

#Hyundai Grand i10 giá từ 315.000.000 VNĐ

#Kia Morning giá từ 299.000.000 VNĐ

VINFAST FADIL 2021 CÓ KHUYẾN MẠI GÌ THÁNG 03?

Hiện giá xe VinFast Fadil đã tích hợp ưu đãi phí trước bạ và các khoản ưu đãi khác, nhằm rút gọn thủ tục thanh toán cũng như tối ưu lợi ích cho khách mua xe. Ngoài ra, khách hàng mua xe vẫn được hưởng mức ưu đãi 100% phí trước bạ đến hết tháng 02/2021 cho khách hàng đặt cọc trong năm 2020

Còn đối với các đơn hàng từ tháng 01/2021, khách hàng mua Fadil sẽ được hỗ trợ 50% phí trước bạ. Chương trình kéo dài đến hết 28/02/2021.

Khách hàng có thể tham khảo thêm giá bán tại các đại lý để mua xe VinFast Fadil với mức giá hấp dẫn nhất. 

>>> THAM KHẢO: So sánh xe VinFast Fadil và Toyota Wigo

GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL 2021 NHƯ THẾ NÀO?

Để VinFast Fadil 2021 lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:

  • Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
  • 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

Bảng giá dưới đây sẽ áp dụng mức giá mới theo công bố của VinFast từ tháng 01/2021

Giá xe VinFast Fadil 2021 bản Tiêu chuẩn (Base) lăn bánh:

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết382.500.000382.500.000382.500.000382.500.000382.500.000
Phí trước bạ45.900.00038.250.00045.900.00042.075.00038.250.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe5.737.5005.737.5005.737.5005.737.5005.737.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng456.518.200448.868.200437.518.200433.693.200429.868.200

Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Nâng cao (Plus)

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết413.100.000413 Vinfast Fadil giá lăn bánh .100.000413.100.000413.100.000413.100.000
Phí trước bạ49.572.00041.310.00049.572.00045.441.00041.310.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe6.196.5006.196.5006.196.5006.196.5006.196.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng491.249.200482.987.200472.249.200468.118.200463.987.200

Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2021 bản Cao Cấp

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết449.100.000449.100.000449.100.000449.100.000449.100.000
Phí trước bạ53.892.00044.910.00053.892.00049.401.00044.910.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe6.736.5006.736.5006.736.5006.736.5006.736.500
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng532.109.200523.127.200513.109.200508.618.200504.127

.200

Thông tin xe VinFast Fadil 2021

Được biết, VinFast Fadil có 2 phiên bản và có 5 màu ngoại thất là đỏ, xám, bạc, cam và xanh.

Ngoại thất xe VinFast Fadil 2021

VinFast Fadil đã chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt Nam tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) trong ngày 20/11. Thiết kế ngoại thất của xe có nhiều nét tương đồng với 2 ‘người anh em’ VinFast LUX A2.0 và SA2.0, đặc biệt là tạo hình chữ V lớn ở đầu xe. 

Nội thất xe VinFast Fadil 2021

Thiết kế nội thất của xe được đánh giá có thể so kè với các đối thủ mạnh như Morning hay Wigo… trong phân khúc. Mẫu hatchabck mới sở hữu các trang bị tiện nghi cơ bản như màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, 6 loa… Về mặt an toàn, xe được đánh giá cao với các trang bị như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi… 

Cả 2 phiên bản VinFast Fadil đều sử dụng động cơ 1,4 lít I4 cho công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128 Nm kết hợp cùng dẫn động cầu trước và hộp số CVT. 

Xe Vinfast giá rẻ Fadil chạy “có ra gì” với động cơ mạnh nhất phân khúc?

Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil 2021

Thông sốVinFast Fadil tiêu chuẩnVinFast Fadil cao cấp
Kích thước
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)3.676 x 1.632 x 1.495
Chiều dài cơ sở (mm)2.385
Khối lượng không tải (kg)9921.005
Động cơ và Vận hành
Động cơ1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)98 @ 6.200
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)128 @ 4.400
Hộp sốCVT
Dẫn độngFWD
Hệ thống treo trước/sauMacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn
Trợ lực láiTrợ lực điện
Ngoại thất
Đèn chiếu xa và chiếu gầnHalogen
Đèn chiếu sáng ban ngàyHalogenLED
Đèn sương mù trước
Đèn hậuHalogenLED
Đèn phanh thứ 3 trên cao
Gương chiếu hậuChỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương
Kích thước lốp185/55R15
La-zăngHợp kim nhômHợp kim nhôm, 2 màu
Lốp dự phòng
Nội thất
Màu nội thấtĐen/Xám
Chất liệu bọc ghếDa tổng hợp
Điều chỉnh ghế hàng trướcChỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách
Hàng ghế sauGập 60/40
Vô lăngChỉnh cơ 2 hướngChỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh
Gương trên tấm chắn nắngBên láiBên lái và hành khách
Đèn trần trước/sau
Thảm lót sàn
Tiện nghi
Màn hình đa thông tin
Hệ thống điều hòaChỉnh cơTự động
Hệ thống giải tríAM/FM, MP3Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3
Hệ thống âm thanh6 loa
Cổng USB1 cổng2 cổng
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tayTích hợp trên vô lăng
An toàn, an ninh
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa/Tang trống
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng chống lật
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sauKhông
Camera lùiKhông
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX
Hệ thống túi khí2 túi khí6 túi khí
Khóa cửa tự động khi xe di chuyểnKhông
Chìa khóa mã hóa
Cảnh báo chống trộmKhông

Ưu và Nhược điểm của xe VinFast Fadil

Ưu điểm:

  • Động cơ mạnh mẽ hàng đầu phân khúc
  • Hộp số vô cấp CVT giúp xe vận hành mượt, êm ái
  • Trang bị an toàn nhờ hệ thống cân bằng điện tử

Nhược điểm:

  • Khoang cabin không đủ rộng rãi để vượt mặt đối thủ
  • Giá niêm yết cao nhất phân khúc

Thủ tục mua xe VinFast Fadil trả góp

Các ngân hàng hiện nay đang tung ra nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn về lãi suất dành riêng cho khách hàng mua xe VinFast Fadil trả góp trong thời gian này.

Những câu hỏi thường gặp về VinFast Fadil

Mua xe VinFast Fadil chính hãng tại đâu?

Để mua VinFast Fadil 2021 chính hãng bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán VinFast Fadil 2021 trên Oto.com.vn.

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh mới nhất?

Hiện nay Fadil 2021 đang có giá lăn bánh từ 472 triệu đến 551 triệu tại Hà Nội và từ 468 triệu đến 546 triệu tại TP. HCM.

VinFast Fadil có bao nhiêu phiên bản?

VinFast Fadil hiện tại đang có 3 phiên bản tại thị trường Việt Nam: VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base), VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus), VinFast Fadil bản Cao Cấp

Đối thủ của VinFast Fadil?

VinFast Fadil đang cạnh tranh với các đối thủ mạnh hàng đầu phân khúc như: Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo.