Thông số kỹ thuật KIA Seltos 2025 mới nhất tại Việt Nam
KIA Seltos 2025 đang mở bán tại Việt Nam hiện nay cung cấp tới khách hàng 7 tùy chọn phiên bản, gồm 1.5 AT, 1.5L Deluxe, 1.5 Luxury, 1.5 Premium, 1.5 Turbo Deluxe, 1.5 Turbo Luxury, 1.5 Turbo GT-Line. Giá xe Seltos được đề xuất cho từng phiên bản như sau:
- KIA Seltos 1.5L AT: 599 triệu đồng
- KIA Seltos 1.5L Deluxe: 639 triệu đồng
- KIA Seltos 1.5 Turbo Deluxe: 659 triệu đồng
- KIA Seltos 1.5L Luxury: 699 triệu đồng
- KIA Seltos 1.5L Premium: 749 triệu đồng
- KIA Seltos 1.5T Luxury: 749 triệu đồng
- KIA Seltos 1.5T GT-Line: 799 triệu đồng
Tính đến thời điểm hiện tại, Seltos đang là mẫu xe sở hữu nhiều phiên bản cùng khoảng giá cạnh tranh nhất phân khúc SUV cỡ B. Vậy thông số kỹ thuật Seltos sẽ có những khác biệt gì giữa các phiên bản?
Thông số kỹ thuật xeKIA Seltos 2025: Kích thước
KIA Seltos 2025 sở hữu số đo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.365 x 1.800 x 1.645 mm
KIA Seltos sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.365 x 1.800 x 1.645 (mm), trục cơ sở đạt 2.610 mm và khoảng sáng gầm 190 mm. Các thông số kỹ thuậtxe dài hơn so với mô hình cũ 50 mm, tạo tiền đề mang đến một ngoại hình mạnh mẽ và không gian nội thất rộng rãi hơn.
Thông số | 1.5 AT | 1.5L Deluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | 1.5 Turbo Deluxe | 1.5 Turbo Luxury | 1.5 Turbo GT-Line |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.365 x 1.800 x 1.645 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 | ||||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | ||||||
Bán kính quay vòng (mm) | 5,3 | ||||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 |
Thông số kỹ thuật xe KIA Seltos 2025: Ngoại thất
KIA Seltos được áp dụng ngôn ngữ thiết kế mới với các hình khối góc cạnh, thể thao đậm chất SUV
KIA Seltos 2025 được áp dụng ngôn ngữ thiết kế mới với các hình khối góc cạnh, thể thao đậm chất SUV cùng nhiều chi tiết tương phản, tạo ấn tượng mạnh về mặt thị giác. Các trang bị ngoại thất đáng chú ý trên xe có thể kể đến như: lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng thương hiệu, kết nối đèn LED tích hợp đèn định vị ban ngày đồng thời cũng là đèn xi nhan hiệu ứng dòng chảy. Cản trước và cản sau ốp sáng màu to bản hơn; đèn chiếu sáng LED; la-zăng 17 inch; cốp sau đóng mở điện…
Khách hàng mua xe Seltos sẽ có 8 tùy chọn màu ngoại thất đơn sắc gồm, Trắng, Đỏ, Cam, Xám, Đen, Vàng, Xanh và màu Xanh mới cùng 4 tùy chọn màu 2 tone (áp dụng từ phiên bản Premium): Trắng – đen, Đỏ – đen, Cam – đen, Vàng – đen.
Thông số | 1.5 AT | 1.5L Deluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | 1.5 Turbo Deluxe | 1.5 Turbo Luxury | 1.5 Turbo GT-Line | |
Cụm đèn trước | Cụm đèn phía trước | Halogen | Halogen | LED | LED | Halogen | LED | LED |
Đèn tự động bật tắt phía trước | Có | |||||||
Hệ thống chiếu sáng tự động (HBA) | Không | Có | ||||||
Đèn chạy ban ngày (DRL) | Halogen | LED | ||||||
Đèn sương mù phía trước | Halogen | Halogen | LED | Halogen | LED | |||
Gương chiếu hậu bên ngoài gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ | Có | Có | Có | Có | Có | Có | ||
Đèn hậu | Halogen | Halogen | LED | LED | Halogen | LED | LED | |
Kích thước la-zăng (inch) | 17 | |||||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có | |
Cốp đóng / mở điện | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có | |
Baga mui | Có |
Thông số kỹ thuật xe KIA Seltos 2025: Nội thất – Tiện nghi
Không gian nội thất KIA Seltos rộng rãi tiện nghi trên Seltos 2025
Không gian bên trong KIA Seltos 2025 rộng rãi hơn mô hình tiền nhiệm nhờ gia tăng kích thước chiều dài thêm 50 mm. Các trang bị cũng được nâng cấp với loạt tiện nghi hiện đại như: màn hình nối liền Panoramic kết hợp giữa đồng hồ đa thông tin Full LCD 10.25’’ và màn hình giải trí trung tâm AVN 10.25”, tương thích Apple Carplay và Android Auto không dây; Phanh tay điện tử & Auto hold; HUD và lẫy chuyển số thể thao; ghế lái chỉnh điện 8 hướng tích hợp làm mát hàng ghế trước; điều hòa tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió điều hòa và cổng sạc USB type-C cho hàng ghế sau; chìa khoá thông minh Smartkey; KIA Connect…
Thông số | 1.5 AT | 1.5L Deluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | 1.5 Turbo Deluxe | 1.5 Turbo Luxury | 1.5 Turbo GT-Line |
Bọc vô lăng | Urethane | Urethane | Da | Da | Urethane | Da | Da |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Da | ||||||
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Làm mát ghế trước | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Hàng ghế sau gập 60:40 | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Màn hình đa thông tin | 4,2 inch | 4,2 inch | 4,2 inch | 10,25 inch | 4,2 inch | 4,2 inch | 4,2 inch |
Màn hình giải trí trung tâm | 8 inch | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Tính năng Kia Connect | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Kính cửa người lái tự động lên xuống và chống kẹt | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói ECM | Không | Không | Không | Có | Không | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe KIA Seltos 2025: An toàn
KIA Seltos 2025 được trang bị công nghệ an toàn chủ động ADAS
KIA Seltos 2025 được trang bị hệ thống an toàn chủ động ADAS với nhiều tính năng nổi bật như: Cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước; Điều khiển hành trình thích ứng thông minh Stop & Go; Đèn pha thích ứng; Cảnh báo và hỗ trợ theo làn đường; Cảnh báo và hỗ trợ giữ làn đường; Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù; Hỗ trợ phòng tránh va chạm phương tiện cắt ngang khi lùi; Cảnh báo nguy hiểm khi mở cửa xe; Cảnh báo người lái mất tập trung.
Thông số | 1.5 AT | 1.5L Deluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | 1.5 Turbo Deluxe | 1.5 Turbo Luxury | 1.5 Turbo GT-Line |
Túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 | 2 | 6 | 6 |
Phanh tay điện tử & Auto hold | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống ABS +ESC + HAC | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình + Hỗ trợ giới hạn tốc độ (MSLA) | Không | Không | Có | Có | Không | Không | Thích ứng SCC |
Hỗ trợ tránh va chạm điểm mù phía sau (BCA) | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Hỗ trợ tránh va chạm phương tiện cắt ngang phía sau (RCCA) | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Cảnh báo và hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo và hỗ trợ theo làn (LFA) | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước (FCA) | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo nguy hiểm khi mở cửa xe (SEW) | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo người lái mất tập trung (DAW) | Không | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Thông số động cơ xe KIA Seltos 2025: Động cơ, vận hành
KIA Seltos 2025 có 2 tùy chọn động cơ, gồm Smartstream 1.5G và Smartstream 1.5 Turbo
KIA Seltos 2025 được trang bị 2 tùy chọn động cơ xăng cùng thông số như sau:
- Động cơ Smartstream 1.5G lắp đặt trên các bản 1.5 AT, 1.5L Deluxe, 1.5 Luxury, 1.5 Premium, sinh công suất công suất 113 mã lực tại 6,300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4,500 vòng/phút. Sức mạnh được truyền đến các bánh trước thông qua hộp số tự động vô cấp CVT.
- Động cơ Smartstream 1.5 Turbo kết nối hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp gắn trên các bản 1.5 Turbo Deluxe, 1.5 Turbo Luxury, 1.5 Turbo GT-Line, cho công suất cực đại 158 mã lực tại 5,500 vòng/phút cùng momen xoắn cực đại lên đến 253 Nm tại 1,500 ~ 3.500 vòng/phút.
Xe còn có 3 chế độ lái Normal, Eco, Sport cùng 3 chế độ địa hình Snow, Mud, Sand. Hệ thống khung gầm cũng được tinh chỉnh, giúp xe thêm phần đầm chắc và tăng khả năng kiểm soát trên nhiều loại địa hình.
Thông số | 1.5 AT | 1.5L Deluxe | 1.5 Luxury | 1.5 Premium | 1.5 Turbo Deluxe | 1.5 Turbo Luxury | 1.5 Turbo GT-Line |
Loại động cơ | Smartstream 1.5G | Smartstream 1.5 Turbo | |||||
Công suất tối đa (mã lực) | 113 | 158 | |||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 144 | 253 | |||||
Hộp số | Tự động CVT | Tự động 7 cấp ly hợp kép | |||||
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||||||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | ||||||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||||||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | ||||||
Chế độ địa hình | Snow/Mud/Sand | ||||||
Chế độ lái | Normal/Eco/Sport |
Ảnh: Tổng hợp Internet