Mẫu xe điện cỡ nhỏ FAW Bestune Xiaoma chọn triển lãm quốc tế năng lượng Việt Nam ở Hà Nội (khai mạc ngày 24/4) là nơi ra mắt khách Việt. Xét về tầm giá và kích thước, FAW Bestune Xiaoma có thể là đối thủ của VinFast VF 3 và Wuling Hongguang Mini EV tại Việt Nam.
Thông số xe FAW Bestune Xiaoma – Mẫu mini điện giá 200 triệu có gì “đấu” VinFast VF 3?
Theo nguồn tin từ nhà phân phối Thái Hưng NEV, mẫu xe điện mini Bestune Xiaoma (phiên âm là Tiểu mã) sẽ được lắp ráp tại Việt Nam vào quý III năm nay. Giá xe FAW Bestune Xiaoma dự kiến 200 triệu đồng.
Mẫu xe Xiaoma có bảng màu ngoại thất đa dạng gồm: Trắng Nhài, Xanh Bóng, Xanh Navy, Xanh Trà, Hồng Phấn,… phù hợp với thị hiếu khách hàng trẻ, nữ giới và những người thường xuyên di chuyển trong nội đô và quãng đường ngắn.
Thông số kỹ thuật xe FAW Bestune Xiaoma: Kích thước
FAW Bestune Xiaoma có kích thước nhỏ hơn VinFast VF3.
Xiaoma có kích thước tổng thể là 3.000 x 1.510 x 1.630 mm, tương ứng với chiều dài x rộng x cao và chiều dài cơ sở 1.953 mm. Con số này có phần nhỉnh hơn Hongguang Mini EV (2.920 x 1.493 x 1.621 mm và dài cơ sở 1.940 mm) và nhỏ hơn VinFast VF3 (3.190 x 1.679 x 1.622 mm và chiều dài cơ sở 2.075 mm).
Thông số | FAW Bestune Xiaoma |
Dài x rộng x cao (mm) | 3.000 x 1.510 x 1.630 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1.953 |
Khoảng sáng gầm tối thiểu khi đầy tải (mm) | 130 |
Góc tiếp cận | 29 |
Góc khởi hành | 43 |
Dáng xe | Hatback |
Số cửa xe | 3 |
Số ghế ngồi | 4 |
Thông số kỹ thuật xe FAW Bestune Xiaoma: Ngoại thất
FAW Bestune Xiaoma sở hữu ngoại hình nhỏ nhắn, có phần giống với mẫu kei-car của Nhật Bản với phần khung hình hộp. Mẫu xe điện của FAW thiết kế mềm mại, những đường cong uyển chuyển và các góc bo tròn, tạo sự khác biệt so với phong cách hầm hố của VinFast VF 3 hay Wuling Hongguang Mini EV vốn chuộng nét cắt xẻ vuông vức.
Mẫu xe điện của FAW thiết kế mềm mại, những đường cong uyển chuyển và các góc bo tròn.
Phần đầu xe tích hợp đèn LED định vị ban ngày, thế nhưng đèn chiếu sáng chỉ dùng bóng halogen. Đèn pha có dạng chữ D cách điệu là một trong những điểm nhấn nổi bật ở ngoại thất.
Thông số | FAW Bestune Xiaoma |
Cấu hình chiếu sáng | |
Đèn chiếu gần/ chiếu xa | Halogen |
Đèn LED chạy ban ngày | Có |
Đèn vị trí phía trước, đèn báo rẽ phía trước | LED |
Đèn báo rẽ phía sau, đèn sương mù phía sau, đèn lùi | Halogen |
Đèn vị trí phía sau/ đèn phanh | LED |
Đèn sương mù phía sau | Bên trái |
Đèn lùi | Bên phải |
Đèn pha phía trước- Điều khiển độ cao bằng tay | Có |
Đèn đọc sách phía trước | Có |
Kính & gương chiếu hậu | |
Cửa sổ chỉnh điện | |
Chức năng gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chức năng gương chiếu hậu nội thất |
Thông số kỹ thuật xe FAW Bestune Xiaoma: Nội thất
Xe mini điện giá 200 triệu sắp bán tại Việt Nam có cấu hình 4 chỗ với 3 cửa. Ngoại hình nhỏ bé nhưng người ngồi bên trong vẫn cảm nhận sự thoáng đãng, thoải mái. Trang bị và thiết kế nội thất tuân theo phong cách tối giản, trẻ trung.
![]() | ![]() |
Nội thất FAW Bestune Xiaoma tối giản.
Toàn bộ ghế ngồi bọc nỉ 2 tông màu, có thể điều chỉnh tiến/lùi, ngả lưng. Hàng ghế sau gập theo tỷ lệ 50/50 khi muốn có thêm không gian chứa đồ.
Xem thêm: Ảnh chi tiết FAW Bestune Xiaoma – Mẫu mini điện giá 200 triệu sắp mở bán tại Việt Nam
Bảng táp-lô có các núm xoay điều chỉnh chức năng. Vô-lăng nhựa đáy phẳng kết hợp với màn hình kỹ thuật số 7 inch. Một số trang bị nổi bật khác của xe gồm: điều hoà chỉnh cơ, kính chống chói, cửa sổ chỉnh điện,…
Thông số | FAW Bestune Xiaoma |
Cấu hình chỗ ngồi | |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Chế độ chỉnh ghế lái | Tiến và lùi+ Tựa lưng |
Chế độ chỉnh ghế hành khách phía trước | Tiến và lùi+ Tựa lưng |
Chế độ ngả phía sau | Gập 5/5 |
Gương trang điểm | Ghế lái |
Cấu hình bên trong | |
Chất liệu vô lăng | Nhựa |
Chế độ chuyển đổi | Điện tử |
Màn hình kết hợp cụm đồng hồ | LCD |
Kích thước màn hình | 7inch |
Thông số kỹ thuật xe FAW Bestune Xiaoma: Trang bị tiện nghi
Là mẫu xe 200 triệu, FAW Bestune Xiaoma gây ấn tượng bởi danh mục trang bị tiện nghi vượt trội so với đối thủ cùng tầm giá gồm: Màn hình LCD 7 inch hiển thị đa thông tin
Kết nối Bluetooth, cổng USB, hệ thống âm thanh 2 loa tích hợp,…
![]() | ![]() |
Tính năng an toàn trên xe gồm: Hai túi khí (dành cho người lái và hành khách phía trước), phanh ABS/EBD, cảm biến áp suất lốp, cảm biến lùi, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi, nhắc nhở thắt dây an toàn,…
Thông số | FAW Bestune Xiaoma |
Cấu hình đa phương tiện | |
Bluetooth di động | Có |
Chuyển đổi chế độ lái | Thể thao/ Tiết kiệm |
Hỗ trợ lên dốc | Có |
Loa Bluetooth | Có |
Kết nối đa phương tiện/ Sạc | Có |
Số lượng giao diện USB | 1 USB ở hàng ghế trước |
Số lượng loa | 2 |
Nguồn điện 12V | Có |
Radio | Có |
Màn hình | LCD 7inch |
Điều chỉnh điều hòa | Thủ công |
Trang bị an toàn loại chủ động & thụ động | |
Túi khí ghế lái/ hành khách phía trước | Chính giữa phía trước |
Giảm áp suất lốp | Cảnh báo áp xuất lốp |
Nhắc nhở thắt dây an toàn | Ghế lái |
Hệ thống chống bó phanh ABS | Có |
Phân phối lực phanh (EBC/DBC…) | Có |
Cấu hình phụ trợ & điều khiển | |
Cảm biến đỗ xe | Phía sau |
Hình ảnh hỗ trợ lái xe | Camera lùi |
Chuyển đổi chế độ lái | Thể thao/ Tiết kiệm |
Hỗ trợ lên dốc | Có |
Cấu hình bên ngoài & Chống trộm | |
Chất liệu lazang | Thép |
Loại khoá | Điều khiển cơ/ từ xa |
Làm nóng trước pin | Có |
Thông số kỹ thuật xe FAW Bestune Xiaoma: Động cơ và vận hành
Bestune Xiaoma được trang bị môtơ điện cầu sau, cho công suất 26 mã lực, mô-men xoắn 85 Nm. Ngoài ra, xe còn trang bị pin lithium-ion dung lượng 13,9 kWh, có thể đi hết quãng đường 170km, đạt vận tốc tối đa 100km/h. Hệ thống treo trước của xe là MacPherson và treo sau dạng độc lập liên kết 3 điểm. Bestune Xiaoma có 2 chế độ lái thể thao và tiết kiệm.
Cụm đèn pha thiết kế hình chữ D trên xe AW Bestune Xiaoma.
Điều đáng tiếc là hãng xe chưa có kế hoạch phát triển trạm sạc. Người dùng xe FAW Bestune Xiaoma sử dụng bộ sạc cầm tay để sạc tại nhà.
Thông số | FAW Bestune Xiaoma |
Động cơ | |
Loại động cơ | Động cơ điện |
Bố trí động cơ | Bố trí động cơ phía sau |
Loại pin | Lithium iron phosphate |
Dung lượng pin (kwh) | 13,9 |
Công suất tối đa (kw) | 20 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 85 |
Tốc độ đối đa (km/h) | 100 |
Hệ thống lái & khung gầm | |
Hệ thống truyền động | Cầu sau |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập Mac Pherson |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo độc lập 3 liên kết |
Trợ lực lái | Tay lái trợ lực điện |
Hệ Thống Phanh | |
Loại phanh trước | Đĩa |
Loại phanh sau | Tang trống |
Loại phanh đỗ xe | Phanh tay |
Thông số lốp | 145/70 R12 |
Nguồn ảnh: Internet