Sau đây là thông tin về giá xe Toyota Camry mới nhất cùng với giá các phiên bản khác, đánh giá xe chi tiết, bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới.
Toyota Camry 2022 mới ra mắt Việt Nam
Tại Việt Nam, Toyota Camry trở thành cái tên quá quen thuộc với câu nói nổi tiếng một thời “Đi xe Camry, ở nhà tiền tỷ”, biểu thị cho sự giàu sang, phú quý. Hiện nay, Camry vẫn là mẫu xe sở hữu doanh số dẫn đầu phân khúc hạng D.
Sức hút của Toyota Camry đến từ ngoại hình sang trọng, tính bền bỉ, sự vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu tốt. Để tăng thêm khả năng cạnh tranh cũng như mang đến những trải nghiệm mới cho khách hàng, Toyota Camry 2022 đã có màn ra mắt chính thức tại Việt Nam vào ngày 17/12/2021 với 4 phiên bản: 2.0 G, 2.0 Q, 2.5 Q và 2.5 HV.
Giá xe Toyota Camry 2022 được chốt từ mức 1,05 tỷ đồng, tức tăng thêm 21 triệu đồng so với mô hình mà nó thay thế. Song đây được cho là mức giá phù hợp với những nâng cấp hấp dẫn ở lần làm mới này. Bước sang tháng 05/2022, mức giá này tiếp tục được điều chỉnh theo hướng tăng từ 18-21 triệu đồng, tùy phiên bản.
TOYOTA CAMRY ĐANG BÁN
Toyota Camry 2.0G 2022 – Giao ngay – Giá bán ưu đãi cực sốc
1 tỉ 070 triệu
Toyota Camry 2.0Q 2022 – Nhập khẩu, giao xe ngay, hỗ trợ mọi thủ tục, tặng kèm nhiều quà tặng
1 tỉ 167 triệu
Toyota Camry 2.4G 2022 – Bán Toyota Camry bản G năm 2022, màu trắng, xe nhập, 581 triệu
581 triệu
Toyota Camry 2.5Q 2022 – Giao ngay
1 tỉ 370 triệu
Toyota Camry 2.5Q 2022 – chuẩn mực Sedan hạng D
1 tỉ 185 triệu
Toyota Camry 2.5Q 2022 – Giao ngay tháng 5
1 tỉ 370 triệu
Toyota Camry 2.5Q 2022 – Màu đen, nhập khẩu
1 tỉ 349 triệu
Toyota Camry 2.0G 2022 – Màu đen
1 tỉ 050 triệu
Giá xe Toyota Camry 2022 bao nhiêu?
Giá xe Toyota Camry 2022 khởi điểm từ 1,05 tỷ đồng. Bảng giá Toyota Camry 2022 cho từng phiên bản cụ thể như sau:
Giá xe Toyota Camry 2022 | |
Phiên bản | Giá cũ (tỷ đồng) |
Toyota Camry 2.0 G | 1,07 |
Toyota Camry 2.0 Q | 1,185 |
Toyota Camry 2.5 Q | 1,370 |
Toyota Camry 2.5 HV | 1,460 |
* Riêng với tùy chọn màu ngoại thất trắng ngọc trai, giá xe Toyota Camry 2022 sẽ đắt hơn 8 triệu đồng so với các bảng màu còn lại.
Giá bán của Toyota Camry và các đối thủ
- Toyota Camry giá từ 1.070.000.000 VNĐ
- Honda Accord giá từ 1.319.000.000 VNĐ
- Mazda 6 giá từ 889.000.000 VNĐ
- Kia Optima giá từ 759.000.000 VNĐ
Toyota Camry 2022 có khuyến mại gì không?
Theo thông báo từ Toyota Việt Nam, để tri ân và tạo điều kiện thuận lợi nhất cho khách hàng trong việc sở hữu xe Camry 2022, hãng triển khai chương trình đổi xe đã sử dụng lấy xe Camry mới với nhiều ưu đãi và phần quà hấp dẫn như: Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe, Ưu đãi lãi suất vay.
Để biết thêm thông tin chi tiết về chính sách ưu đãi, khách mua xe Toyota Camry 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới đại lý Toyota gần nhất để được hỗ trợ.
Giá lăn bánh Toyota Camry 2022
Để xe có thể ra biển và lăn bánh, chủ xe cần chi ra thêm một khoản không nhỏ cho các loại chi phí đi kèm, trong đó có thể kể đến: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe trong một số trường hợp.
Giá lăn bánh Toyota Camry 2.0 G tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.070.000.000 | 1.070.000.000 | 1.070.000.000 | 1.070.000.000 | 1.070.000.000 |
Phí trước bạ | 128.400.000 | 107.000.000 | 128.400.000 | 117.700.000 | 107.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.220.737.000 | 1.199.337.000 | 1.201.737.000 | 1.191.037.000 | 1.180.337.000 |
Giá lăn bánh Toyota Camry 2.0 Q tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Phí trước bạ | 142.200.000 | 118.500.000 | 142.200.000 | 130.350.000 | 118.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.349.537.000 | 1.325.837.000 | 1.330.537.000 | 1.318.687.000 | 1.306.837.000 |
Giá lăn bánh Toyota Camry 2.5 Q tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.370.000.000 | 1.370.000.000 | 1.370.000.000 | 1.370.000.000 | 1.370.000.000 |
Phí trước bạ | 164.400.000 | 137.000.000 | 164.400.000 | 150.700.000 | 137.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.556.737.000 | 1.529.337.000 | 1.537.737.000 | 1.524.037.000 | 1.510.337.000 |
Giá lăn bánh Toyota Camry 2.5 HV tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.460.000.000 | 1.460.000.000 | 1.460.000.000 | 1.460.000.000 | 1.460.000.000 |
Phí trước bạ | 175.200.000 | 146.000.000 | 175.200.000 | 160.600.000 | 146.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.657.537.000 | 1.628.337.000 | 1.638.537.000 | 1.623.937.000 | 1.609.337.000 |
Thông tin xe Toyota Camry 2022
Ở lần nâng cấp giữa vòng đời này, Toyota Camry 2022 được bổ sung thêm 2 phiên bản hoàn toàn mới, nâng cấp hàng loạt các trang bị tiện nghi, khả năng vận và tính năng an toàn.
Toyota Camry 2022 tại Việt Nam sẽ có 4 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Đen 218, Đen 222, Đỏ, Trắng ngọc trai và 2 màu nội thất là Đen và Be.
Ngoại thất xe Toyota Camry 2022
Toyota Camry mới có kích thước dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.885 x 1.840 x 1.445 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.825 mm.
La-zăng Toyota Camry 2022 sơn đen bóng thể thao, trẻ trung
Hệ thống chiếu sáng trước của Toyota Camry 2022
Với nền tảng Toyota New Global Architecture (TNGA) toàn cầu, trọng lượng Toyota Camry 2022 giảm đáng kể song độ cứng lại được cải thiện nhờ sử dụng nhiều thép cường độ cao cùng công nghệ đúc mới. Nhờ đó, khả năng đánh lái của Camry mới linh hoạt hơn, tầm quan sát tốt hơn, khả năng vận hành cũng ổn định hơn.
Thân xe Toyota Camry 2022
La-zăng Toyota Camry 2022 thiết kế mới vô cùng bắt mắt
Gương chiếu hậu Toyota Camry 2022
Tay nắm cửa xe Toyota Camry 2022
Sự trẻ trung, cá tính trên Toyota Camry thế hệ mới thể hiện rõ ngay phần đầu xe với lưới tản nhiệt mở rộng, tràn sang 2 bên; hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ LED/Bi-LED hiện đại.
Phần đuôi Toyota Camry 2.5 HV
Phần đuôi Toyota Camry 2.0 G
Phần đuôi Toyota Camry 2.0 Q
Phần đuôi Toyota Camry 2.5 Q
Chạy dọc thân xe là những đường nét mềm mại cùng bộ la-zăng 18 icnh tạo hình đẹp mắt. Tiến về phía đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED, nẹp kim loại nối liền 2 bên. Cặp ống xả nằm 2 bên giúp phần đuôi Toyota Camry 2022 thêm phần cân đối.
Nhìn chung, Toyota Camry 2022 không có quá nhiều sự thay đổi về ngoại hình, song chỉ một vài tinh chỉnh cũng đủ giúp mẫu sedan D xuất xứ Nhật Bản thêm phần trẻ trung, cá tính và thu hút.
Nội thất xe Toyota Camry 2022
Ở thế hệ mới, khoang nội thất Toyota Camry 2022 cũng được làm lại hướng tới vẻ đẹp trẻ trung, sang trọng với chất liệu da kết hợp viền kim loại và các tấm ốp nhựa giả gỗ.
Đồng hồ kỹ thuật số xe Toyota Camry 2022
Màn hình giải trí Toyota Camry
Toyota Camry 2022 sở hữu trang bị hệ thống giải trí T-Connect Telematics, các cổng sạc USB, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút điều chỉnh và lẫy chuyển số thể thao nằm phía sau. Ghế xe bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, gương chiếu hậu chỉnh điện.
Hàng ghế trước của xe Toyota Camry 2022.
Thiết kế ghế sau của xe Toyota Camry 2022
Hộc để đồ trên xe Toyota Camry 2022
Cùng với đó là loạt tiện nghi khác như rèm che nắng chỉnh tay, cửa gió điều hoà riêng biệt tích hợp cổng sạc bên dưới, bệ ngồi ở khoang sau còn có khả năng điều chỉnh ngả lưng bằng điện tích hợp tại cụm điều khiển ở bệ tỳ tay…
Loa trên Toyota Camry
Sạc không dây trên Toyota Camry
Cửa sổ trời lần đầu tiên xuất hiện trên Toyota Camry
Cốp xe Toyota Camry
Riêng phiên bản 2.5 Q sở hữu loạt tiện nghi cao cấp hơn như hệ thống âm thanh 9 loa, điều hòa 3 vùng độc lập thay, trong khi bản thấp hơn chỉ là 2 vùng, 3 màn hình gồm màn hình 10 inch HUD hiển thị trên kính lái, màn hình trung tâm cảm ứng 8 inch và màn hình ở cụm đồng hồ 7 inch. Và đặc biệt, Toyota Camry mới cũng đã có thêm cửa sổ trời toàn cảnh, điểm cộng khiến nhiều người không khỏi phấn khích.
Động cơ Toyota Camry 2022 có thêm bản hybrid
Động cơ trên Toyota Camry 2022 có 3 tùy chọn, gồm:
- Động cơ hybrid 2.5L lắp đặt trên phiên bản 2.5 HV hoàn toàn mới, sản sinh công suất cực đại 176 hp và mô-men xoắn 221 Nm. Cỗ máy điện tạo ra công suất tối đa 88 kw và mô-men xoắn 202 Nm.
- Động cơ 2.0L sử dụng trên các bản 2.0 G và 2.0 Q, sản sinh công suất cực đại 170 hp và mô-men xoắn 206 Nm.
- Động cơ 2.5L trên bản 2.5 Q, sản sinh công suất 207 hp và mô-men xoắn 250 Nm.
An toàn tiên phong trên Toyota Camry 2022
Toyota Camry 2022 được trang bị Công nghệ an toàn hàng đầu thế giới Toyota Safety Sense với loạt tính năng cao cấp như cảnh báo tiền va chạm, ga tự động thông minh, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo lệch làn và đèn pha tự động điều chỉnh độ cao.
Tất nhiên những tính năng tiên tiến khác như Hệ thống cảnh báo điểm mù, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang, Camera 360, 8 cảm biến hỗ rợ đỗ xe… cũng không thể thiếu trên Toyota Camry nâng cấp, giúp khách hàng thêm phần an tâm trên mỗi chặng đường di chuyển.
Ưu và nhược điểm của Toyota Camry
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại hình đẹp mắt, trẻ trung, thể thao
- Cảm giác lái linh hoạt hơn
Nhược điểm
- Dung tích cốp xe chưa đủ rộng
- Không trang bị hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto
- Giá xe cao
Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2022
Mời các bạn tham khảo Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2022 để hiểu rõ hơn về mô hình nâng cấp mới của “vua của các dòng xe sedan”.
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022: Kích thước – Trọng lượng
Thông tin | Toyota Camry 2022 | |||||
2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.885×1.840×1.445 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.8 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | 50 | ||||
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022: Ngoại thất
Thông tin | Toyota Camry 2022 | ||||||
2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần/ xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | |||||
Cân bằng góc chiếu | Có | ||||||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | ||||||
Gương chiếu hậu | Điều chỉnh điện tích hợp báo rẽ | Có | |||||
Gập điện | Có | ||||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||||||
Đèn phanh lắp trên cao | Có | ||||||
Tay nắm cửa mạ Chrome | Có | ||||||
Kích thước lốp | 205/65R16 | 235/45R18 | 235/45R18 | 235/45R18 | |||
Chức năng sấy kính sau | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022: Nội thất – tiện nghi
Thông tin | Toyota Camry 2022 | ||||||
2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | ||||
Chất liệu ghế | Da | ||||||
Vô lăng | Loại | 3 chấu | |||||
Lẫy chuyển số | – | Có | Có | – | |||
Bộ nhớ vị trí | – | Có | Có | Có | |||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | |||||
Điều chỉnh ghế lái hành khách | Chỉnh điện 4 hướng | Chỉnh điên 8 hướng | |||||
Bộ nhớ vị trí | – | Ghế lái | |||||
Cửa sổ trời | – | Có | |||||
Rèm che nắng kính sau | – | Chỉnh điện | |||||
Rèm che nắng cửa sau | – | Chỉnh tay | |||||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng | 7 inch | 9 inch | ||||
Kết nối điện thoại thông minh | – | Có | |||||
Số loa | 6 | 9 JBL | |||||
Hệ thống điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 3 vùng | |||||
Hiển thị thông tin kính lái | – | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022: Động cơ – Vận hành
Động cơ mới trên Toyota Camry 2022
Thông tin | Toyota Camry 2022 | ||||||
2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | ||||
Động cơ | M20A-FKS | A25A-FKS | A25A-FKS | A25A-FXS | |||
Dung tích xilianh | 1.987 | 2.487 | |||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||||||
Dẫn động | Cầu trước | ||||||
Công suất cực đại | 127(170)/ 6600 | 154(207)/ 6600 | 131(176)/ 5700 | ||||
Momen xoắn cực đại | 206/ 4400-4900 | 250/ 5000 | 221/ 3600-5200 | ||||
Công suất cực đại động cơ điện | – | – | – | 88KW | |||
Momen xoắn cực đại động cơ điện | – | – | – | 202NM | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | ||||||
Hộp số | Số tự động vô cấp E-CVT | Tự động 8 cấp/6AT | Số tự động vô cấp E-CVT | ||||
Chế độ lái | – | 3 chế độ | |||||
Trợ lực lái | Điện |
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022: Trang bị an toàn
Thông tin | Toyota Camry 2022 | ||||||
2.0G | 2.0Q | 2.5Q | 2.5HV | ||||
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety sense (TSS 2) | Cảnh báo tiền va chạm | – | Có | ||||
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ giữ làn đường | – | Có | |||||
Đèn thích ứng thông minh | – | Có | |||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |||||
Túi khí bên hông phía trước | Có | ||||||
Túi khí đầu gối người lá | Có | ||||||
Túi khí rèm | Có | ||||||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | ||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||||
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | – | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | ||||||
Camera | Có | 360 |
Thủ tục mua xe Toyota Camry trả góp
Giấc mơ của bạn là sở hữu một chiếc Camry? Tuy nhiên, tài chính của bạn không đủ để bạn thực hiện điều này. Vậy thì bạn có thể tham khảo thêm vay mua xe Toyota Camry trả góp trên Oto.com.vn để biết thêm chi tiết về quá trình hiện thực hóa giấc mơ này.
Toyota Camry 2022 có gì mới so với Toyota Camry 2021?
Toyota Camry 2022 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào 10h ngày 17/12/2021 theo hình thức trực tuyến nhằm đảm bảo quy định cũng như an toàn tuyệt đối trong bối cảnh dịch Covid-19 vẫn diễn biến phức tạp.
Toyota Camry 2022 tiếp tục phân phối tại Việt Nam theo dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Xe được nâng cấp tới 15 hạng mục. Trong đó gói công nghệ an toàn chủ động (Toyota Safety Sense 2.0) là mục được giới mộ điệu mong chờ nhất.
Gói an toàn Toyota Safety Sense 2.0 gồm nhiều tính năng công nghệ hiện đại như đèn pha tự động chỉnh độ cao, tự động phanh phía trước, cảnh báo chệch làn đường, tự động giữ làn đường, cảnh báo tài xế mất tập trung, ga tự động thông minh và hệ thống 9 túi khí.
Ngoại hình Toyota Camry 2022 nâng cấp đèn pha chiếu gần/xa loại LED/Bi-LED, la-zăng tăng kích thước lên thành 18 inch. Khoang nội thất Toyota Camry 2022 có thêm lẫy chuyển số, vô-lăng chỉnh điện, cửa sổ trời, màn hình 9 inch hỗ trợ Apple CarPlay, điều hòa 3 vùng, lưng hàng ghế sau chỉnh điện, da cao cấp, màn hình đa thông tin 7 inch và sạc không dây.
Điều đặc biệt, Toyota Camry 2022 về Việt Nam còn có thêm bản Hybrid bên cạnh động cơ xăng. Giá xe Toyota Camry 2022 cao hơn hẳn so với mức cũ song hoàn toàn xứng đáng với những nâng cấp mới mà mẫu sedan D này vừa nhận được.
Những câu hỏi thường gặp về Toyota Camry 2022
Giá lăn bánh Toyota Camry 2022?
Hiện nay Toyota Carmy có giá lăn bánh từ: 1,220 tỷ đồng đến 1,657 tỷ đồng tại Hà Nội và 1,199 tỷ đồng đến 1,628 tỷ đồng tại TP. HCM tùy theo từng phiên bản
Toyota Camry có bao nhiêu phiên bản tại Việt Nam?
Hiện nay Toyota Camry đang được bán trên thị trường với 4 phiên bản là: Toyota Camry 2.0 G ;Toyota Camry 2.0 Q; Toyota Camry 2.5 Q; Toyota Camry 2.5 HV
Tổng kết
Giá xe Toyota Camry 2022 gần như cao nhất phân khúc, song đây vẫn là mẫu ô tô thành công nhất nhóm với doanh số liên tục dẫn đầu. Và những nâng cấp đáng giá trên Camry mới chắc chắn sẽ mang đến những trải nghiệm tuyệt vời hơn nữa cho khách hàng Việt.