Dưới đây là thông tin chi tiết về mãu xe Mercedes GLC 300 2022 bao gồm giá xe và thông số, bạn có thể tham khảo để biết thêm về xe Mercedes GLC 300 2022 giúp bạn chọn lựa được một chiếc xe ưng ý.
Giá xe Mercedes GLC 300 2022
- Giá xe Mercedes GLC 200 2022 – 1.799 tỷ
- Giá xe Mercedes GLC 200 4Matic 2022 – 2.099 tỷ
- Giá xe Mercedes GLC 300 2022 – 2.499 tỷ (CKD)
- Giá xe Mercedes GLC 300 Coupe 2022 – 3.049 tỷ (CBU)
Giá xe GLC 300 lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh khi giảm thuế trước bạ 50%
Giá xe Mercedes GLC300 lăn bánh bao gồm đầy đủ các chi phí thuế, biển, đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm. Tại các tỉnh thành khác nhau giá xe có chút chênh lệch nhẹ.
Giá Lăn Bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
GLC 200 | 1.840 | 1.815 | 1.910 | 1.785 |
GLC 200 4Matic | 2.175 | 2.145 | 2.145 | 2.115 |
GLC300 4Matic | 2.620 | 2.585 | 2.590 | 2.555 |
GLC 300 Coupe | 3.440 | 3.390 | 3.410 | 3.360 |
Hình ảnh Mercedes GLC 300 2022
Tiện nghi GLC300 2022
- Ghế người lái & hành khách phía trước điều chỉnh điện
- Bộ nhớ 3 vị trí cho ghế trước, tay lái & gương chiếu hậu bên ngoài
- Lưng ghế sau gập lại được
- Hệ thống giải trí thế hệ mới MBUX với màn hình cảm ứng 10.25-inch; kết nối Bluetooth; chức năng điều khiển bằng giọng nói LINGUATRONIC – kích hoạt thông qua câu lệnh “Hey Mercedes”
- Touchpad điều khiển cảm ứng dạng thiết kế mới trên bệ trung tâm
- Cổng kết nối truyền thông đa phương tiện (USB type C) phía dưới tựa tay trung tâm
- Hệ thống âm thanh vòm Burmester® với 13 loa, công suất 590 watt
- Kính cách âm cho cửa trước
- Chức năng kết nối Apple Carplay và Android Auto
- Cổng sạc 5V (USB type C) cho hàng ghế sau
- Chức năng sạc không dây cho điện thoại thông minh ở hàng ghế trước
- Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THERMATIC
- Hệ thống khóa xe thông minh & khởi động bằng nút bấm KEYLESS-GO
- Khóa cửa điều khiển từ xa & mã hóa động cơ chống trộm
- Chức năng đóng mở cửa sau bằng điện EASY-PACK
- Tấm che khoang hành lý phía sau
- Tín hiệu âm thanh khi khóa cửa
- Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control với SPEEDTRONIC cho phép điều chỉnh tốc độ tối đa mong muốn trong khu vực bị giới hạn tốc độ
- Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời
An toàn GLC300 2022
- Hệ thống treo DYNAMIC BODY CONTROL
- Hệ thống lái thể thao Direct-Steer trợ lực điện với trợ lực & tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ
- Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái
- Lẫy chuyển số bán tự động DIRECT SELECT phía sau tay lái
- Cụm chuyển đổi DYNAMIC SELECT với nhiều chế độ vận hành
- Camera 360
- Cụm đèn trước Multi-Beam LED tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày
- Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu, cụm đèn sau & đèn phanh thứ ba công nghệ LED
- Gương chiếu hậu chống chói tự động; gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh & gập điện
- Chức năng ECO start/stop
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Active Parking Assist tích hợp PARKTRONIC
- Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP
- Hệ thống phanh ADAPTIVE với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist)
- Phanh tay điều khiển điện với chức năng nhả phanh thông minh
- Đèn phanh Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp
- Túi khí phía trước; túi khí bên hông phía trước; túi khí cửa sổ; túi khí bảo vệ đầu gối người lái
- Tựa đầu điều chỉnh được cho tất cả các ghế
- Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết
- Cần gạt nước mưa với cảm biến mưa
- Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp
- Lốp xe dự phòng
Màu sắc Mercedes GLC 300 2022
Màu sắc ngoại thất: Trắng Polar (149), Đen Obsidian (197), Đỏ Hyacinth (996)
Màu sắc nội thất: Da: Đen (221), Vàng Silk (225)
Thông số Mercedes GLC300 2022
Thông số kỹ thuật GLC 300 | |
D x R x C | 4670 x 1900 x 1650 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2873 (mm) |
Tự trọng/Tải trọng | 1900/500 (kg) |
Động cơ | I4 |
Dung tích công tác | 1991 (cc) |
Công suất cực đại | 190 kW [258 hp] tại 6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 370 Nm tại 1800 – 4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-Tronic |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian 4MATIC |
Tăng tốc | 6,2s (0 – 100 km/h) |
Vận tốc tối đa | 240 (km/h) |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octane 95 hoặc cao hơn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp | 10,48 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị | 12,37 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị | 9,42 (l/100km) |
SUV hạng sang phân khúc
Giá xe SUV cũng mức giá GLC 200 | |
Lexus NX350 | 3.100.000.000 |
Lexus NX350 F-sport | 3.210.000.000 |
Audi Q3 35 TFSI | 1.940.000.000đ |
Audi Q3 35 TFSI Sline | 2.220.000.000 |
BMW X3 20i | 2.279.000.000 |
BMW X3 30i xLine | 2.409.000.000 |
BMW X3 Msport | 2.599.000.000đ |
Volvo XC60 | 2.150.000.000đ |
Mua xe Mercedes GLC 300 trả góp cần bao nhiêu?
Mua xe Mercedes GLC300 trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe GLC 300 trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe GLC300 trả góp cá nhân? Mua xe GLC300 trả góp công ty? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe GLC300 trả góp.
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.5% | 1.5% * Giá trị xe | 1.5% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe GLC300 trả góp cần có? | 800,000,000 | 700,000,000 |
Mua xe GLC300 4Matic trả góp cần có? | 900,000,000 | 800,000,000 |