Sau đây là thông tin về mẫu xe ford ranger 2022 bao gồm thông số kỹ thuật xe, giá xe lăn bánh, đánh giá xe, bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới để biết thêm chi tiết về mẫu xe ford ranger 2022. Hình ảnh xe bán tải Ford Ranger 2023 Giá xe Ford Ranger 2022 Giá xe Ford Ranger XL 2.2L – 4×2 MT 2022 – 616 triệu Giá xe Ford Ranger XlS 2.2L – 4×2 MT 2022 – 630 triệu Giá xe Ford Ranger XlS 2.2L – 4×2 AT 2022...
Bài viết cùng chủ đề
Sau đây là thông tin về mẫu xe ford ranger 2022 bao gồm thông số kỹ thuật xe, giá xe lăn bánh, đánh giá xe, bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới để biết thêm chi tiết về mẫu xe ford ranger 2022.

Giá xe Ford Ranger 2022
- Giá xe Ford Ranger XL 2.2L – 4×2 MT 2022 – 616 triệu
- Giá xe Ford Ranger XlS 2.2L – 4×2 MT 2022 – 630 triệu
- Giá xe Ford Ranger XlS 2.2L – 4×2 AT 2022 – 650 triệu
- Giá xe Ford Ranger XlT 2.2L – 4×4 MT 2022 – 754 triệu
- Giá xe Ford Ranger XlT 2.2L – 4×4 AT 2022 – 779 triệu
- Giá xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×2 Turbo đơn 2022 – 859 triệu
- Giá xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 Bi-Turbo 2022 – 918 triệu
Giá xe Ford Ranger lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Thuế trước bạ xe bán tải bằng 60% thuế xe ô tô con, và chịu mức thuế biển số từ 200 – 500 nghìn đồng. Tùy theo từng khu vực mà giá xe bán tải Ranger lăn bánh có chút thay đổi nhẹ.
Giá lăn bánh | Hà Nội, Tỉnh 12% | TPHCM, Tỉnh 10% |
Ranger XL 2.2L – 4×2 MT | 665 | 657 |
Ranger XlS 2.2L – 4×2 MT | 680 | 672 |
Ranger XlS 2.2L – 4×2 AT | 701 | 693 |
Giá xe Ranger XlT 2.2L – 4×4 MT | 813 | 804 |
Giá xe Ranger XlT 2.2L – 4×4 AT | 839 | 830 |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×2 Turbo đơn | 919 | 908 |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 Bi-Turbo | 989 | 978 |
Hình ảnh Ranger XLS 2022





Hình ảnh Ranger XLT 2022





Hình ảnh Ranger Wildtrak 2022




Hình ảnh Ford Ranger 2023
















Tiện nghi bán tải Ranger 2022
- LED Projector tự động bật/tắt bằng cảm biến ánh sáng, tự động điều chỉnh độ cao & Dải LED ban ngày
- Chìa khóa thông minh
- Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- SYNC TM Gen 3, điều khiển giọng nói, màn hình TFT cảm ứng 8 inch
- Bản đồ dẫn đường
- Đồng hồ trung tâm Digital
- Ghế Da + Vinyl tổng hợp
- Cửa gió cho các hàng ghế
Màu sắc xe Ranger 2022









Thông số Ford Ranger 2022
Thông số bán tải Ranger 2022 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5362 x 1860 x 1815 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||
Chiều dài cơ sở(mm) | 3220 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | ||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn | 3200 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 80L | ||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn | 2215 | 2067 | 2051 |
Khối lượng hàng chuyên chở (kg) | 660 | 808 | 824 |
Kích thước thùng hữu ích | 1450×1560/1150×1530 | ||
Loại cabin | Cabin kép | ||
Động cơ | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L | Turbo Diesel 2.2L I4 TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.996 | 2198 | |
Mô men xoắn xực đại (NM/vòng/phút) | 470/2500 | 180 @ 3.500 | 375/2500 |
Công suất cực đại (ps/vòng/phút) | 500 @ 1.750 – 2.000 | 420 @ 1.750 – 2.500 | 150/3700 |
Hộp số | 10AT/ 6MT | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xo đĩa | ||
Khả năng lội nước (mm) | 800 | ||
Cỡ lốp | 265/60R18 |
Bán tải cùng phân khúc
Bảng giá các mẫu xe bán tải bán tại Việt Nam | |
Hilux 2.4 E 4×2 MT | 628.000.000đ |
Hilux 2.4 E 4×2 AT MLM | 674.000.000đ |
Hilux 2.4 G 4×4 MT | 799.000.000đ |
Hilux 2.8 G 4×4 AT MLM | 913.000.000đ |
Mazda BT 50 2.2 MT | 569.000.000đ |
Mazda BT 50 2.2 AT | 599.000.000đ |
Mazda BT 50 2.2 ATH | 629.000.000đ |
Mazda BT 50 3.2 AT | 749.000.000đ |
Ranger XL 2.2L – 4×2 MT | 616.000.000đ |
Ranger XlS 2.2L – 4×2 MT | 630.000.000đ |
Ranger XlS 2.2L – 4×2 AT | 650.000.000đ |
Ranger XlT 2.2L – 4×4 MT | 754.000.000đ |
Ranger XlT 2.2L – 4×4 AT | 779.000.000đ |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×2 Turbo đơn | 853.000.000đ |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 Bi-Turbo | 918.000.000đ |
Triton 2.4l 4×2 MT | 580.000.000đ |
Triton 2.4l 4×2 AT | 612.000.000đ |
Triton GLS 4×2 AT Mivec | 712.000.000đ |
Triton 4×4 AT Mivec | 838.000.000đ |
Navara Tiêu Chuẩn | 748.000.000đ |
Navara 2WD Cao Cấp | 845.000.000đ |
Navara 4WD Cao Cấp | 895.000.000đ |
Navara Pro | 945.000.000đ |
Mua xe Ford Ranger trả góp cần bao nhiêu tiền mặt?
Mua xe Ford Ranger trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe bán tải Ranger trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Mua xe bán tải Ranger trả góp cá nhân? Mua xe Ranger trả góp công ty? Làm tự do có mua xe Ranger trả góp được không? … và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Ranger trả góp.
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe Ranger XLS trả góp cần có? | 200,000,000 | 180,000,000 |
Mua xe Ranger XLT trả góp cần có? | 260,000,000 | 230,000,000 |
Mua xe Ranger Wildtrak trả góp cần có? | 300,000,000 | 250,000,000 |
Bài viết liên quan
Những mẫu xe Ford cũ đáng mua nhất hiện nay
Ford là thương hiệu xe hơi được ưa chuộng tại Việt Nam. Trên thị trường mua bán xe cũ, những mẫu xe cũ Ford vẫn có chỗ đứng nhất định và là sự lựa chọn ưu tiên cho nhiều đối tượng khách hàng. Dưới đây là một số mẫu xe cũ đáng mua nhất của hãng xe đến từ Mỹ này. Dòng xe Ford Fiesta Mặc dù đã được giới thiệu đến người tiêu dùng Việt từ lâu nhưng cho... Xe cũ Ford
tháng 05
suzuki xl7: Giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuật
Dưới đây là thông tin về mẫu xe suzuki xl7 bao gồm thông số kỹ thuật xe, giá xe lăn bánh, bạn có thể tham khảo để biết thêm chi tiết về mẫu xe suzuki xl7. (more…) suzuki xl7
tháng 05
Đánh xe Toyota Cross, thông số kỹ thuật xe
Sau đây là thông tin về mẫu xe Toyota Cross bao gồm hình ảnh, đánh giá xe chi tiết, giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuật xe, bạn có thể tham khảo ở phần phía dưới để biết thêm chi tiết. (more…) Toyota Cross
tháng 05
Đánh giá Kia Cerato thế hệ mới
Kia K3 là thế hệ mới nhất được đổi tên và phát triển từ mẫu Kia Cerato, không chỉ thay đổi tên gọi mà mẫu xe này cũng đã thay đổi khá nhiều về ngoại hình cũng như trang bị nhằm hướng đến những khách hàng yêu thích sự thể thao và hiện đại trên những mẫu sedan. Dưới đây, là bài đánh giá chi tiết về mẫu xe đang nhận được rất nhiều sự quan tâm này. ƯU NHƯỢC... Kia Cerato
tháng 05
Kia Sedona 2022: Đánh giá xe, giá xe lăn bánh
Mẫu xe Kia Sedona 2022 với kiểu dáng tân tiến, sang trọng cùng với nhiều trang bị tiện ích, nên được rất nhiều khách hàng ưa chuộng, bạn có thể tham khảo ở phần dưới đây để biết thêm chi tiết về mẫu xe Kia Sedona 2022. (more…) Kia Sedona 2022
tháng 05
Kia Sonet: Thông số kỹ thuật xe, giá xe lăn bánh
Dưới đây là thông tin về thông số kỹ thuật xe và giá xe Kia Sonet lăn bánh cùng với đánh giá xe chi tiết bạn có thể tham khảo ở phần phía dưới. (more…) kia sonet
tháng 05
Mazda Cx 5 2022: Giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuật xe
Mẫu xe Mazda Cx 5 2022 của thế hệ thứ 2, Mazda Cx 5 2022 đã ra mặt thi trường Mỹ vào ngày 15 tháng 9, sau đây là thông chi tiết về mẫu xe cùng với thông số kỹ thuật, giá xe lăn bánh. (more…) Mazda Cx 5 2022
tháng 05
ford raptor: Đánh giá xe, thông số kỹ thuật xe
Sau đây là bài đánh giá mẫu xe ford raptor, đi kèm với thông số kỹ thuật xe, bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới để biết thêm chi tiết. (more…) ford raptor
tháng 05
Có nên mua Toyota Vios cũ với giá 300 triệu đồng
Có 300 triệu đồng và muốn tìm một mẫu xe để chạy dịch vụ hoặc đơn giản là sử dụng trong gia đình thì Toyota Vios cũ gần như là sự lựa chọn hàng đầu. Dưới đây, chúng ta cùng tìm hiểu mẫu xe đến từ Nhật Bản này có những đặc điểm gì mà lại có thể thu hút được nhiều sự quan tâm đến vậy. Xe Toyota Vios giá 300 triệu có ưu điểm gì? Xe Vios – “chiếc xe quốc dân” mặc dù là...
tháng 05
hyundai i10 2022: Giá xe lăn bánh, đánh giá xe
Dưới đây là thông tin về giá lăn bánh mẫu xe hyundai i10 2022 mới nhất và đánh giá xe, bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới để biết thêm chi tiết. (more…) hyundai i10 2022
tháng 05