Là mẫu xe sedan hạng C với những trang bị tiện ích và năng động kèm theo thiết kế trẻ trung, sau đây là chi tiết về giá xe, thông số kỹ thuật của xe Kia cerato 2022 bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới. Giới thiệu mẫu xe Kia cerato 2022 Lần đầu tiên ra mắt tại Việt Nam vào năm 2013 với tên gọi là KIA K3 và được THACO (Trường Hải) lắp ráp tại nhà máy ở Chu Lai - Quảng Nam. K3 là mẫu...
Bài viết cùng chủ đề
Là mẫu xe sedan hạng C với những trang bị tiện ích và năng động kèm theo thiết kế trẻ trung, sau đây là chi tiết về giá xe, thông số kỹ thuật của xe Kia cerato 2022 bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới.
Giới thiệu mẫu xe Kia cerato 2022
Lần đầu tiên ra mắt tại Việt Nam vào năm 2013 với tên gọi là KIA K3 và được THACO (Trường Hải) lắp ráp tại nhà máy ở Chu Lai – Quảng Nam. K3 là mẫu sedan thuộc thế hệ tiếp theo của KIA Forte. Cho đến năm 2016, phiên bản mới của KIA K3 được ra mắt và đổi tên thành KIA Cerato với 4 phiên bản cho khách hàng lựa chọn.
Đến ngày 24/9/2021, Trường Hải (Thaco) đã giới thiệu KIA Cerato phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ và đổi tên thành K3 (từng sử dụng ở thế hệ trước) và sử dụng logo nhận diện mới với giá thấp nhất là 559 triệu đồng. Phiên bản nâng cấp là KIA K3 được bán song song với phiên bản cũ KIA Cerato với giá thấp nhất là 544 triệu đồng.
Bảng giá xe KIA Cerato 2022 mới nhất
Với giá thành rẻ nhất phân khúc, nội thất rộng rãi và nhiều tiện nghi công nghệ khiến mẫu xe này vượt qua đối thủ là Mazda3 để vươn lên dẫn đầu phân khúc sedan hạng C về doanh số trong năm 2021 vừa qua.
Dưới đây là thông tin về giá xe Cerato mới nhất cập nhật tháng 2/2022.
Bảng giá xe KIA Cerato | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (đồng) |
KIA Cerato 1.6 MT | 544.000.000 |
KIA Cerato 1.6 AT Deluxe | 584.000.000 |
KIA Cerato 1.6 AT Luxury | 639.000.000 |
KIA Cerato 2.0 Premium | 685.000.000 |
Bảng giá xe KIA K3 2022 mới nhất
Phiên bản mới của KIA Cerato là K3 2022 cũng bao gồm 4 phiên bản và duy trì giá bán rẻ nhất phân khúc để quyết giữ trọn ngôi vương phân khúc trong năm 2022.
Bảng giá xe KIA K3 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (đồng) |
KIA K3 1.6 Deluxe MT | 559.000.000 |
KIA K3 1.6 Luxury | 629.000.000 |
KIA K3 1.6 Premium | 664.000.000 |
KIA K3 2.0 Premium | 689.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá xe Cerato và K3 2022 ở trên là giá niêm yết, được cập nhật từ hãng KIA, chưa bao gồm các loại thuế phí lăn bánh khác.
Thông tin ưu đãi khi mua xe KIA Cerato 2022
Hiện tại, theo như khảo sát tại một số đại lý thì chương trình giảm giá chưa được áp dụng hoặc áp dụng tùy từng thời điểm và mẫu xe. Khách hàng khi mua xe KIA Cerato hay KIA K3 2022 sẽ được tặng kèm phụ kiện hoặc bảo hiểm thân vỏ tùy loại và được áp dụng tùy từng đại lý.
Ngoài ra, KIA K3 còn được hưởng ưu đãi 50% phí trước bạ và lãi suất vay mua xe chỉ 5,68%.
So sánh giá xe KIA Cerato với các đối thủ cùng phân khúc
Phân khúc sedan hạng C khá nhộn nhịp khi xuất hiện khá đầy đủ các hãng xe đang bán tại Việt Nam, trong đó có Toyota Corolla Altis, Mazda3, Hyundai Elantra và Honda Civic.
1. Mazda3
Bám đuổi sát nút nhất với KIA Cerato/K3 chính là Mazda3. Mazda3 thế hệ mới sở hữu thiết kế KODO đặc trưng với ngoại thất đơn giản, mượt mà, nội thất sang trọng và chỉn chu từng chi tiết. Tuy nhiên, giá bán cũng được cho là cao nhất nhì phân khúc hiện nay.
– Giá xe All-New Mazda3 1.5l Deluxe: 669.000.000đ
– Giá xe All-New Mazda3 1.5l Luxury: 719.000.000đ
– Giá xe All-New Mazda3 1.5l Premium: 789.000.000đ
– Giá xe All-New Mazda3 2.0l Signature Luxury: 799.000.000đ
– Giá xe All-New Mazda3 2.0l Signature Premium: 849.000.000đ
2. Honda Civic
Đứng top đầu phân khúc về giá bán và top cuối phân khúc về doanh số phân khúc xe hạng C, Honda Civic sở hữu thiết kế thể thao, nội thất tiện nghi đều được đánh giá cao nhưng do trở ngại về giá bán nên doanh số khá thấp.
– Giá xe Honda Civic 1.8 E: 729.000.000đ
– Giá xe Honda Civic 1.8 G: 789.000.000đ
– Giá xe Honda Civic 1.5 RS: 929.000.000đ
3. Toyota Corolla Altis
Toyota Altis có lẽ cũng chung số phận với Honda Civic khi doanh số rất ảm đạm do giá bán cao, ít phiên bản tùy chọn và trang bị tiện nghi không thật sự xứng tầm trong khi KIA K3 lại vượt trội về trang bị và thiết kế đẹp, phù hợp đa số khách hàng. Dự kiến, phiên bản mới của Altis 2022 cũng sắp ra mắt tại Việt Nam và hứa hẹn cuộc đua sẽ rất khốc liệt trong phân khúc.
– Giá xe Toyota Corolla Altis 1.8E CVT: 733.000.000đ
– Giá xe Toyota Corolla Altis 1.8G: 763.000.000đ
4. Hyundai Elantra
Elantra cũng là mẫu xe có giá bán khá hợp lý nhưng do nội thất thiết kế nội thất có phần đơn giản và lỗi thời, không gian bên trong chưa thật sự rộng rãi và thiết kế có phần chưa được “ưng mắt”.
– Giá xe Hyundai Elantra 1.6 MT: 580.000.000đ
– Giá xe Hyundai Elantra 1.6 AT: 655.000.000đ
– Giá xe Hyundai Elantra 2.0 AT: 699.000.000đ
– Giá xe Hyundai Elantra Sport 1.6 Turbo: 769.000.000đ
Giá lăn bánh KIA Cerato mới nhất
Ngoài giá tiền mà người dùng phải trả khi đặt mua KIA Cerato tại các đại lý thì người mua phải đóng thêm các loại khoản thuế trước bạ, đăng ký biển số, phí đăng kiểm… để xe ra biển trắng, lăn bánh hợp pháp.
Giá lăn bánh KIA Cerato 1.6 Deluxe MT tạm tính
Phiên bản Cerato số sàn có giá thấp nhất hiện nay với giá 554 triệu đồng, và thêm các khoản thuế phí dưới đây.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 554.000.000 | 554.000.000 | 554.000.000 | 554.000.000 | 554.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 33.240.000 | 27.700.000 | 33.240.000 | 30.470.000 | 27.700.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 609.620.700 | 604.080.700 | 590.620.700 | 587.850.700 | 585.080.700 |
Giá lăn bánh Cerato 1.6 AT Deluxe tạm tính
Phiên bản sử dụng động cơ 1.6 số tự động có giá bán cao hơn bản số sàn là 584 triệu đồng. Dưới đây là các khoản thuế phí phải đóng thêm:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 584.000.000 | 584.000.000 | 584.000.000 | 584.000.000 | 584.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 35.040.000 | 29.200.000 | 35.040.000 | 32.120.000 | 29.200.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 641.420.700 | 635.580.700 | 622.420.700 | 619.500.700 | 616.580.700 |
Giá lăn bánh Cerato 1.6 AT Luxury tạm tính
Phiên bản cao cấp của động cơ 1.6 số tự động, trang bị đầy đủ tính năng và công nghệ an toàn, giá bán là 639 triệu đồng. Dưới đây là các khoản thuế phí phải đóng thêm:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 38.340.000 | 31.950.000 | 38.340.000 | 35.145.000 | 31.950.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 699.720.700 | 693.330.700 | 680.720.700 | 677.525.700 | 674.330.700 |
Giá lăn bánh Cerato 2.0 Premium tạm tính
Phiên bản cao cấp nhất trang bị full option và sử dụng động cơ 2.0 mạnh mẽ. Giá niêm yết là 685 triệu đồng, dưới đây là các khoản thuế phí phải đóng thêm:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 685.000.000 | 685.000.000 | 685.000.000 | 685.000.000 | 685.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 41.100.000 | 34.250.000 | 41.100.000 | 37.675.000 | 34.250.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 748.480.700 | 741.630.700 | 729.480.700 | 726.055.700 | 722.630.700 |
Giá lăn bánh KIA K3 2022 mới nhất
Dưới đây là thông tin giá xe KIA K3 2022 lăn bán tạm tính của các phiên bản bao gồm các khoản thuế phí phải nộp.
1. KIA K3 1.6 Deluxe (MT)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 33.540.000 | 27.950.000 | 33.540.000 | 30.745.000 | 27.950.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 614.920.700 | 609.330.700 | 595.920.700 | 593.125.700 | 590.330.700 |
2. KIA K3 1.6 Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 629.000.000 | 629.000.000 | 629.000.000 | 629.000.000 | 629.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 37.740.000 | 31.450.000 | 37.740.000 | 34.595.000 | 31.450.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 689.120.700 | 682.830.700 | 670.120.700 | 666.975.700 | 663.830.700 |
3. KIA K3 1.6 Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 664.000.000 | 664.000.000 | 664.000.000 | 664.000.000 | 664.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 39.840.000 | 33.200.000 | 39.840.000 | 36.520.000 | 33.200.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 726.220.700 | 719.580.700 | 707.220.700 | 703.900.700 | 700.580.700 |
4. KIA K3 2.0 Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 689.000.000 | 689.000.000 | 689.000.000 | 689.000.000 | 689.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 41.340.000 | 34.450.000 | 41.340.000 | 37.895.000 | 34.450.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 752.720.700 | 745.830.700 | 733.720.700 | 730.275.700 | 726.830.700 |
Màu xe KIA Cerato
Kia Cerato có 6 màu sơn ngoại thất: Đỏ, Xanh đen, Trắng, Đen, Bạc, Xám kim loại.
Màu xe KIA K3 2022
KIA K3 2022 có 7 tùy chọn màu sắc bao gồm: Xanh nước biển, Trắng ngọc trai, Đen, Xanh sẫm, Xám, Bạc và Đỏ.
Chi tiết về KIA K3 thế hệ mới 2022
Phiên bản mới của KIA Cerato là KIA K3 2022 được ra mắt với 3 phiên bản thay vì 4 phiên bản so với thế hệ cũ. Xe sử dụng logo KIA nhận diện thương hiệu kiểu mới và tiếp tục được lắp ráp trong nước.
1. Thiết kế ngoại thất KIA K3 2022
Tổng thể về kích thước và kiểu dáng của KIA K3 giữ nguyên so với người tiền nhiệm là KIA Cerato nhưng phần ngoại thất được thiết kế mới ở một số chi tiết như phần mặt calang của xe được làm mới trông thể thao hơn, hiện đại hơn.
Phần mặt trước có đèn pha thiết kế kiểu mới, cụm đèn pha được thu nhỏ và vuốt dài về phía sau. Phiên bản 1.6 MT và 1.6 Luxury được trang bị đèn pha Halogen, trong khi 2 bản cao cấp hơn sử dụng đèn pha LED.
Đèn LED là bóng chiếu dạng khối LED và đèn LED ban ngày bao quanh đèn pha dạng nét đứt theo xu hướng hiện đại mới trên các dòng ô tô hiện nay. Lưới tản nhiệt kiểu mắt 3D thiết kế tinh tế hơn cùng với đèn sương mù LED thể thao hơn so với KIA Cerato.
Thân xe nhìn ngang vẫn kiểu form dáng của KIA Cerato, ngoại trừ phần lazang 17 inch thiết kế đa chấu gợi nhớ đến các dòng sedan hạng D so với kiểu 5 chấu kép khá đơn điệu trên KIA Cerato trước đây.
Đuôi xe cũng không có nhiều sự khác biệt so với bản cũ, dáng vuông khỏe khoắn và cụm đèn hậu LED được đổi mới sang dạng đèn LED kép song song hiệu ứng ba chiều nối liền cụm đèn hậu. Đèn phản quang tạo dáng gọn gàng hơn KIA Cerato.
2. Nội thất bên trong KIA K3 2022
Tổng thể về bố trí không gian nội thất và các tiện nghi bên trong của KIA K3 2022 không có nhiều thay đổi so với KIA Cerato. Tuy nhiên, ở bản nâng cấp lần này thì KIA K3 được trang bị thêm nhiều công nghệ, tính năng mới như màn hình giải trí cảm ứng kích thước lên tới 10,25 inch trên bản cao cấp, lớn hơn so với màn hình 8 inch trên KIA Cerato (Hai bản thấp dùng màn hình 8 inch). Vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp các phím chức năng cùng nhận diện logo mới.
Phần ghế lái vẫn chỉnh điện nhưng tích hợp thêm tính năng sưởi, làm mát và nhớ vị trí. Cửa sổ trời và hàng ghế trước có sưởi và làm mát độc nhất phân khúc sedan hạng C có mặt trên bản K3 Premium và Luxury, điều hòa tự động 2 vùng độc lập và cửa gió hàng ghế sau.
K3 2022 vẫn giữ nguyên trục cơ sở dài 2.700 mm mang đến không gian ngồi rộng rãi cho hàng ghế sau và đi kèm là 3 tựa đầu, bệ tỳ tay và cửa gió điều hoà giúp người ngồi cảm thấy thoải mái hơn trên hành trình dài.
3. Tính năng tiện ích trên KIA K3 2022
– Tính năng khởi động xe từ xa bằng chìa khoá
– Sạc điện thoại không dây tương tự Hyundai Elantra.
– Tích hợp kết nối Apple CarPlay/Android Auto
– Hệ thống định vị Navigation
– Kết nối Bluetooth với hệ thống âm thanh 6 loa
– Gương chiếu hậu chống chói
– Cốp xe đóng mở điện rảnh tay
– Cổng sạc USB…
Lưu ý: Trang bị tính năng này sẽ thay đổi tùy thuộc vào phiên bản
4. Các trang bị an toàn trên KIA K2 2022
Các trang bị an toàn trên KIA Cerato đều được tích hợp trên KIA K3 2022 như hệ thống phanh ABS/EBD, kiểm soát hành trình, cảm biến đỗ xe, hệ thống cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc và camera lùi… KIA K3 còn có thêm hệ thống cảm biến áp suất lốp trên bản Premium.
5. Động cơ KIA K3 2022
Động cơ không thay đổi trên KIA K3 2022.
– Phiên bản động cơ 1.6 sử dụng máy Gamma 1.6L cho công suất 126 mã lực và mô-men xoắn 155 Nm.
– Động cơ 2.0 sử dụng máy Nu 2.0L cho công suất 159 mã lực và mô-men xoắn 194 Nm.
Bản Deluxe MT dùng hộp số sàn 6 cấp, còn lại sử dụng hộp số tự động 6 cấp kết hợp hệ dẫn động cầu trước.
Có 3 tùy chọn chế độ lái Drive Mode bao gồm: Chế độ lái Normal (Bình thường), Eco (Tiết kiệm) và Sport (Thể thao).
Bảng thông số kỹ thuật của KIA K3 thế hệ mới 2022
Thông số kỹ thuật | Kia K3 2022 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4.640 x 1.800 x 1.450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.700 mm |
Động cơ | Gamma 1.6L và Nu 2.0L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại | 128-159 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 157-194 Nm |
Hộp số | Số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 17 inch |
Bài viết liên quan
Mercedes C200: Thông số & đánh giá chi tiết
Mercedes C200 là mẫu sedan thuộc dòng C-Class vừa được hãng xe Đức giới thiệu đến khách hàng. Đặc biệt, mẫu xe này được lắp ráp trong nước và phân phối chính hãng trên các kênh bán hàng của Mercedes, từ đó giúp cho mẫu xe đến từ Châu Âu dễ dàng tiếp cận với nhiều người dùng hơn bởi mức giá bán đã dễ chịu hơn rất nhiều. Ngoại thất xe Mercedes C200 Xe Mercedes Benz C200 2022 sở hữu...
tháng 05
kia seltos: giá xe lăn bánh, đánh giá xe
Sau đây là bài đánh giá và giá lăn bánh của 4 phiên bản của xe kia seltos có kèm hình ảnh, bạn có thể tham khảo thông tin bên dưới. (more…)
tháng 05
hyundai santafe: Thông số xe, giá xe lăn bánh
Với những nâng cấp mới cùng với nhiều trang bị được thêm vào và bổ sung thêm phần ngoại thất giờ đây mẫu xe hyundai santafe trở nên vô cùng sang trọng và ấn tượng, sau đây là thông tin về xe cũng như là giá xe lăn bánh bạn có thể tham khảo. (more…)
tháng 05
Gợi ý 3 mẫu xe Toyota cũ đáng mua nhất hiện nay
Đối với những khách hàng mong muốn sở hữu một chiếc xe để đi lại hoặc chạy dịch vụ thì những mẫu xe Toyota cũ là một lựa chọn gần như đầu tiên khi họ nghĩ đến vấn đề này. Bởi, các mẫu xe Toyota luôn nổi tiếng bởi sự bền bỉ, kiểu dáng thanh lịch cùng với đó là khả năng vận hành khá ổn định. 1. Toyota Innova Trong dòng xe phân khúc 7 chỗ của ô tô Việt thì Toyota xứng đáng...
tháng 05
Giá các phiên bản và đánh giá xe mitsubishi xpander
Với những cải tiến và nâng cấp mới thì mẫu xe mitsubishi xpander đã được nâng cấp đặc biệt và giá bán không thay đổi, sau đây là thông tin về giá xe cũng như và thông tin về xe mitsubishi xpander bạn có thể tham khảo. (more…)
tháng 05
Toyota Innova: Thay đổi để trở lại ngôi đầu
Toyota Innova phiên bản mới nhất vừa được ra mắt tại thị trường Việt Nam với nhiều thay đổi về ngoại hình cũng như công nghệ an toàn. Mục tiêu của hãng xe Nhật Bản không gì khác ngoài việc giành lấy vị trí số một vốn đã bị Mitsubishi Xpander giành lấy từ lâu. (more…)
tháng 05
Đánh giá xe, Khuyến mãi, giá xe kia seltos 2022
Dưới đây là bài đánh giá xe KIA seltos 2022 mới nhất và giá xe cùng với những khuyến mãi, bạn có thể tham khảo để chọn lựa xe hợp với nhu cầu của bản thân. (more…)
tháng 05
Đánh giá xe, giá xe Mercedes GLC 300 2022
Dưới đây là thông tin chi tiết về mãu xe Mercedes GLC 300 2022 bao gồm giá xe và thông số, bạn có thể tham khảo để biết thêm về xe Mercedes GLC 300 2022 giúp bạn chọn lựa được một chiếc xe ưng ý. (more…)
tháng 04
Ford Focus: Sự bền bỉ được chứng minh qua thời gian
Ford Focus gần như ngay lập tức trở thành cái tên đình đám ngay tại thời điểm ra mắt ở Việt Nam vào năm 2005. Mặc dù mẫu xe này đã bị khai tử vào năm 2019, tuy nhiên những mẫu xe cũ vẫn nhận được rất nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng bởi sự bền bỉ cũng như khả năng vận hành vẫn còn rất tốt của chúng. (more…)
tháng 04
Toyota Vios 2022: Giá lăn bánh và thông số
Sau đây là những thông tin về giá xe lăn bánh, thông số xe, đánh giá xe Toyota Vios 2022. Bạn có thể tham khảo và chọn lựa cho mình 1 chiếc xe ưng ý. (more…)
tháng 04