suzuki xl7: Giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuật

Dưới đây là thông tin về mẫu xe suzuki xl7 bao gồm thông số kỹ thuật xe, giá xe lăn bánh, bạn có thể tham khảo để biết thêm chi tiết về mẫu xe suzuki xl7.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Suzuki XL7 2022 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà TĩnhLăn bánh tại các tỉnh khác
GLX AT600 triệu VNĐ694.694.000 VNĐ682.694.000 VNĐ669.694.000 VNĐ663.694.000 VNĐ
GLX AT Sport Limited640 triệu VNĐ739.494.000 VNĐ726.694.000 VNĐ714.094.000 VNĐ707.694.000 VNĐ

Mô tả / đánh giá chi tiết

1. Ngoại thất

1.1. Kích thước, trọng lượng

Suzuki XL7 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4.450 x1.775 x1.710 mm, chiều dài cơ sở của xe ở mức 2.740 mm, khoảng sáng gầm xe là 220 mm. Có thể nói so với đối thủ, Suzuki XL7 sở hữu một kích thước trung bình trong phân khúc, mẫu xe có kích thước khiêm tốn hơn so với Xpander và Kia Rondo nhưng lại lớn hơn so với Toyota Rush, Suzuki Ertiga, Toyota Avanza.

1.2. Khung gầm, hệ thống treo

XL7 sở hữu kết cấu khung gầm liền khối, đi cùng với hệ thống treo trước kiểu MacPherson với lò xo cuộn, treo sau kiểu dầm xoắn với lò xo cuộn. Đây cũng là hệ thống treo thường thấy trên các mẫu xe đô thị hạng A, B và các mẫu MPV cỡ nhỏ.

Xe sử dụng phanh đĩa ở phía trước và phanh tang trống ở phía sau. Hệ thống phanh này khá phổ biến trên các mẫu xe đa dụng gia đình giá rẻ ở cùng phân khúc xe MPV cỡ nhỏ.

1.3. Đầu xe

Suzuki XL7 sở hữu nhiều thay đổi ở ngoại hình, giống như một phiên bản nâng cấp hoàn thiện hơn nhiều so với Suzuki Ertiga. Dù gắn mác xe lai SUV, nhưng với vẻ ngoài nam tính, nét bóng bẩy, hiện đại của Suzuki XL7 còn nhỉnh hơn cả mẫu xe thuần phong cách MPV.

XL7 sở hữu phần đầu xe có thiết kế khá cá tính và bắt mắt. Cụm lưới tản nhiệt lớn được thiết kế rất hầm hố, điểm nhấn trang trí bằng logo Suzuki to bản ở giữa cùng hai thanh ngang mạ crôm, tạo hình dựa theo thanh kiếm Katana của người Nhật. Phiên bản đời 2022 có kính trang bị thêm phim cách nhiệt.

Xe sở hữu cụm đèn chiếu sáng đa khoang sử dụng cho cả đèn chiếu xa, chiếu gần, đèn ban ngày. Cụm đèn có có khả năng điều chỉnh được độ cao của góc chiếu sáng. Đèn sương mù hình tròn, được đặt trong hốc đèn ốp nhựa đen đi cùng với ốp cản trước sơn bạc trông rất hầm hố và nam tính.

Tuy nhiên nếu so với đối thủ Mitsubishi Xpander, thiết kế của XL7 thiếu nét đi cá tính và có phần truyền thống, an toàn hơn.

1.4. Đuôi xe

Phần đuôi xe của XL7 gây ấn tượng mạnh nhờ cụm đèn hậu sử dụng công nghệ LED được thiết kế hình chữ L với hiệu ứng ba chiều độc đáo. Phía trên nóc xe có cụm đèn báo phanh trên cao cùng thanh giá nóc giúp tăng thêm khả năng chở hành lý, đồng thời nhấn mạnh dáng vẻ thể thao.

Cốp xe vẫn là cốp mở tay chứ không phải cốp điện. Phía dưới ốp cản sau cũng được mạ bạc cùng ốp nhựa đen. Ngoài ra, phần đuôi xe còn được trang bị đầy đủ camera lùi cùng với cảm biến đỗ xe phía sau.

1.5. Gương, cửa

Xe trang bị gương cùng màu với thân xe với đầy đủ tính năng gập điện, chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng. Ngoài ra bên hông xe còn có thêm cua lốp và nẹp hông được ốp nhựa màu đen giúp chiếc xe trông đậm chất địa hình hơn cũng như bảo vệ thân xe khỏi các vết trầy xước do đá dăm khi di chuyển trên địa hình xấu.

1.6. Thiết kế mâm, lốp

XL7 được Suzuki trang bị bộ mâm hợp kim đa chấu với kích thước 16 inch, đi cùng bộ lốp 195/60R16. Cỡ lốp này có phần nhỏ hơn so với lốp được trang bị trên đối thủ Mitsubishi Xpander.

2. Nội thất

2.1. Khoang lái

Tiến vào bên trong, khoang nội thất XL7 thừa hưởng khá nhiều từ mẫu xe đàn anh Ertiga Sport. Các khu vực vẫn được bố trí như vậy, từ khu vực tay lái, cụm giải trí, cần số… Cho đến giải trang trí kéo dài từ Táp-lô cho đến Táp-bi cửa. Có điều trên Ertiga Sport thì dải trang trí có họa tiết vân gỗ, trong khi ở XL7 sẽ là họa tiết sợi Carbon.

Vô lăng ba chấu bọc da, được thiết kế vát bên dưới trông khá thể thao. Bạn có thể điều chỉnh vô lăng gật gù trong phạm vi 40mm để phù hợp nhất với thể hình và tư thế người lái. Trên vô lăng cũng được trang bị nút bấm điều chỉnh âm lượng, đàm thoại rảnh tay…

Bảng đồng hồ được trang bị hai cụm đồng hồ hiển thị tốc độ và mô men xoắn. Đi cùng với đó là màn hình hiển thị thông tin 4.2 inch, hỗ trợ cho tài xế biết được trạng thái đóng/mở cửa, mức tiêu thụ nhiên liệu, công suất của động cơ…

Chính giữa Táp-lô là màn hình cảm ứng có kích thước lên tới 10 inch – lớn nhất trong phân khúc. Màn hình này tương thích kết nối ngoại vi qua Bluetooth, Apple CarPlay, Android Auto… Đi cùng với đó là hệ thống 6 loa Tweeter. Phía dưới là cụm điều chỉnh điều hòa tự động 2 vùng độc lập trên xe.

Cần số được bọc da, trên cần số còn có nút O/D Off giúp hỗ trợ lái khi vượt xe hoặc leo đèo. Ngoài ra, ở khu vực cần số được trang bị thêm hộc đựng chai nước có khả năng làm mát, cổng sạc 12v lẫn cổng sạc USB, khay để điện thoại. Xe có hộc để đồ kiêm bệ tỳ tay cho người lái có thể trượt lên xuống, tuy nhiên kích thước của hộc để đồ khá nhỏ sẽ chỉ để được chìa khóa, USB, các loại thẻ…

2.2. Hệ thống ghế

XL7 trang bị hệ thống ghế nỉ và có tùy bọn bọc da cho khách hàng. Cả ghế lái lẫn ghế hành khách phía trước đều có thể điều chỉnh độ cao, trượt, ngả bằng tay chứ không được trang bị chỉnh điện. Cả hàng ghế thứ 2 và thứ 3 cũng có thể điều chỉnh độ ngả bằng tay, riêng ở hàng ghế 2 còn trang bị thêm một bệ tỳ tay ở giữa.

Không gian giữa các hàng ghế rất rộng, hàng ghế thứ hai có khoảng cách khá lớn với hàng ghế đầu tiên, còn hàng ghế thứ ba cũng đủ không gian cho trẻ em hoặc người có vóc dáng dưới 1m65 sử dụng. Ngoài ra, hàng ghế thứ 2 còn có thể trượt lên xuống 24cm để chia sẻ không gian với hàng ghế cuối, do đó hành khách trên xe chắc chắn sẽ luôn thấy thoải mái trên các hành trình dài.

2.3. Chi tiết nội thất khác

Một số chi tiết nội thất nổi bật khác trên chiếc Suzuki XL7 có thể kể đến như: Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập, cửa gió điều hòa cho cả hàng ghế hành khách, ổ cắm 12v ở các hàng ghế, hệ thống hộc để đồ khắp xe, khoang hành lý rộng tới 40cm, có thể gập phẳng hàng thứ 3…

3. Động cơ và hộp số

Suzuki XL7 sử dụng động cơ K15B, 4 xi-lanh, dung tích 1,5 lít cho công suất tối đa 103 mã lực tại 6.000 vòng/phút và sức kéo 138Nm tại 4.400 vòng/phút. Đi cùng với đó là hộp số tự động 4 cấp. Chuẩn khí thải Euro 5.

Có thể nói khối động cơ của XL7 sở hữu sức mạnh khá tương đương so với các đối thủ. Tuy nhiên trọng lượng xe lại nhẹ hơn đáng kể so với Xpander hay Rush, nhờ vậy cho tỷ số công suất/trọng lượng tối ưu hơn.

4. Trang bị an toàn

Xe sở hữu nhiều công nghệ an toàn tiên tiến, giúp người lái tự tin hơn khi vận hành trên đa dạng cung đường. Xe có hệ thống cân bằng điện tử ESP, khởi hành ngang dốc HHC, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, camera lùi, cảm biến đậu xe.

Ngoài ra, XL7 được trang bị 2 túi khí phía trước và các điểm kết nối ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX. Thân xe có cấu tạo hấp thụ lực tác động, giúp giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ trong trường hợp xảy ra va chạm.

Hơi đáng tiếc là mẫu xe không có hệ thống kiểm soát hành trình (cruise control) như nhiều đối thủ trong cùng phân khúc.

5. Khả năng vận hành

Về hệ thống treo, so với các đối thủ trong phân khúc như Kia Rondo, Toyota Rush hay Toyota Avanza… hệ thống treo của XL7 có phần cứng hơn. Phản hồi lên tay lái lẫn khung xe dễ nhận biết khi qua gờ giảm tốc. Tuy vậy khi xe chở 7 người (toàn tải), cảm giác dằn xóc giảm đi đáng kể, xe ít bồng bềnh hơn.

Độ cách âm của xe ở mức vừa phải ở tốc độ dưới 60 km/h. Tiếng ồn từ lốp hay động cơ dội vào cabin khá nhiều khi chạy cao tốc.

Phản ứng chân ga của xe khá nhạy nhưng chỉ dành cho những tài xế lái xe từ tốn, kiểu tăng tốc dần đều. Đạp thốc ga ở dải tốc độ 50 km/h trở lại, xe có độ hẫng nhất định bởi tính năng Kick-down của hộp số. Khi đó, cấp số của xe giảm xuống một cấp đồng thời tăng độ trượt biến mô và vòng tua máy tăng lên. Lúc này xảy ra hiện tượng xe khựng lại, sau đó mới bắt tốc, vượt lên tạo cảm giác như xe bị hụt hơi mà nhiều khách hàng của Suzuki đã từng phản ánh.

Thông số kỹ thuật

    • Hộp số
      4AT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      6,39
    • Kiểu động cơ
      Xăng
    • Dung tích (cc)
      1.462
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      103/6.000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      138/4.400
    • Số chỗ
      7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4.450x 1.775 x 1.710
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.740
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      220
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5.200
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      803
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      45
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.175
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      1.730
    • Lốp, la-zăng
      195/60R16
    • Treo trước
      MacPherson với lò xo cuộn
    • Treo sau
      Thanh xoắn với lò xo cuộn
    • Phanh trước
      Đĩa thông gió
    • Phanh sau
      Tang trống
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
      Không
    • Đèn pha tự động xa/gần
      Không
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
      Không
    • Đèn hậu
      LED với đèn chỉ dẫn
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu
      Có chỉnh điện+Gập điện+Tích hợp đèn báo rẽ
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
      Không
    • Ăng ten vây cá
      Không
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
      Không
    • Chất liệu bọc ghế
      Nỉ/Da
    • Massage ghế lái
      Không
    • Ghế phụ chỉnh điện
      Không
    • Massage ghế phụ
      Không
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
      Không
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
      Không
    • Sưởi ấm ghế lái
      Không
    • Sưởi ấm ghế phụ
      Không
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Màn hình LCD đa sắc TFT hiển thị thông tin trạng thái cửa, mức tiêu thụ nhiên liệu, công suất động cơ,…
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 50:40…
    • Hàng ghế thứ ba
      Gập 50:50, gập bằng cơ
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà
      Tự động 2 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
      Không
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
      Không
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
      Không
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm
      Cảm ứng, 10 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
      Không
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa
      6
    • Kết nối WiFi
      Không
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
      Không
    • Sạc không dây
      Không
    • Trợ lực vô-lăng
      Trợ lực điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
      Không
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
      Không
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
      Không
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
      Không
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
      Không
    • Kiểm soát gia tốc
      Không
    • Phanh tay điện tử
      Không
    • Giữ phanh tự động
      Không
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
      Không
    • Số túi khí
      2
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
      Không
    • Cảnh báo điểm mù
      Không
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
      Không
    • Camera quan sát điểm mù
      Không
    • Cảnh báo chệch làn đường
      Không
    • Hỗ trợ giữ làn
      Không
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
      Không
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
      Không
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
      Không
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix